aufbinden /( st. V.; hat)/
tháo nút;
cởi nút;
gỡ nút;
sich/jmdm. die Schuhe auf binden : tháo dây giày cho mình/cho ai ich band [mir] die Krawatte auf : tôi cởi chiếc cà vạt (của mình) ra.
aufbinden /( st. V.; hat)/
treo lên cao;
cột lên cao;
bắt dính lên cao (hoch- binden);
den Rosenstóck aufbinden : cột nhánh hồng lèn cao die Reben aufbinden : cột các nhánh nho lên giàn.
aufbinden /( st. V.; hat)/
buộc;
thắt;
cột vào một vật gì;
etw. auf etw. (Akk.) aufbinden : cột cái gì vào một vật gì den Regenmantel auf den Rucksack aufbinden: cột chiếc áo mưa vào ba lô.
aufbinden /( st. V.; hat)/
(ugs ) chất thêm gánh nặng;
nhận lãnh trách nhiệm;
ôm việc về mình;
mit dieser Einladung hast du dir ja was auf gebunden! : anh chỉ chuốc thêm việc với lời mời ấy!
aufbinden /( st. V.; hat)/
(ugs ) nói dối;
kể chuyện không có thật;
wer hat dir diese Lüge auf gebunden? : ai đã kể cho em nghe điều dối trá ấy?
aufbinden /( st. V.; hat)/
(Buchw ) đóng sách;
may một quyển sách;