aufbinden /( st. V.; hat)/
tháo nút;
cởi nút;
gỡ nút;
tháo dây giày cho mình/cho ai : sich/jmdm. die Schuhe auf binden tôi cởi chiếc cà vạt (của mình) ra. : ich band [mir] die Krawatte auf
auffitzen /(sw. V.; hat) (landsch.)/
cởi nút;
tháo nút một cách vội vàng;
abbinden /(st. V.; hat)/
gỡ ra;
tháo ra;
tháo dây;
cởi nút;
cồi trói (losbinden, lösen, abnehmen);
tháo khăn trùm đầu ra : das Kopftuch abbinden : darf ich mir die (abschnüren) buộc chặt động mạch : eine Arterịe abbinden cột cuống rốn lại : die Nabelschnur abbín- den cái chân bị thương đuỢc làm ga rô cầm máu : das verletzte Bein wurde abgebunden cột cuống rốn : ein Kind ab- cho đứa trẻ mới thử, lắp thử (các binden