TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

cởi nút

cởi nút

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tháo nút

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gỡ nút

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tháo nút một cách vội vàng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gỡ ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tháo ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tháo dây

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cồi trói

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

cởi nút

losbinden

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

lösen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

ausknoten

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

aufbinden

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

auffitzen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

abbinden

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sich/jmdm. die Schuhe auf binden

tháo dây giày cho mình/cho ai

ich band [mir] die Krawatte auf

tôi cởi chiếc cà vạt (của mình) ra.

das Kopftuch abbinden

tháo khăn trùm đầu ra

darf ich mir die (abschnüren)

eine Arterịe abbinden

buộc chặt động mạch

die Nabelschnur abbín- den

cột cuống rốn lại

das verletzte Bein wurde abgebunden

cái chân bị thương đuỢc làm ga rô cầm máu

ein Kind ab- cho đứa trẻ mới thử, lắp thử (các binden

cột cuống rốn

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

aufbinden /( st. V.; hat)/

tháo nút; cởi nút; gỡ nút;

tháo dây giày cho mình/cho ai : sich/jmdm. die Schuhe auf binden tôi cởi chiếc cà vạt (của mình) ra. : ich band [mir] die Krawatte auf

auffitzen /(sw. V.; hat) (landsch.)/

cởi nút; tháo nút một cách vội vàng;

abbinden /(st. V.; hat)/

gỡ ra; tháo ra; tháo dây; cởi nút; cồi trói (losbinden, lösen, abnehmen);

tháo khăn trùm đầu ra : das Kopftuch abbinden : darf ich mir die (abschnüren) buộc chặt động mạch : eine Arterịe abbinden cột cuống rốn lại : die Nabelschnur abbín- den cái chân bị thương đuỢc làm ga rô cầm máu : das verletzte Bein wurde abgebunden cột cuống rốn : ein Kind ab- cho đứa trẻ mới thử, lắp thử (các binden

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

cởi nút

losbinden vt, lösen vt, ausknoten vt