abbinden /(st. V.; hat)/
gỡ ra;
tháo ra;
tháo dây;
cởi nút;
cồi trói (losbinden, lösen, abnehmen);
tháo khăn trùm đầu ra : das Kopftuch abbinden : darf ich mir die (abschnüren) buộc chặt động mạch : eine Arterịe abbinden cột cuống rốn lại : die Nabelschnur abbín- den cái chân bị thương đuỢc làm ga rô cầm máu : das verletzte Bein wurde abgebunden cột cuống rốn : ein Kind ab- cho đứa trẻ mới thử, lắp thử (các binden