TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

tháo dây

tháo dây

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tháo cáp

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

gờ

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

nói dây

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cỏi dây

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gỡ ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tháo ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cởi nút

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cồi trói

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

tháo dây

 cast off

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

/

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

cast off

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

uncoil

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

Đức

tháo dây

Auf- und Abwickelvorrichtungen

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

ablegen

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

aufschnüren

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

abbinden

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Ladeleitung abklemmen, Generator instandsetzen

Tháo dây nạp và sửa chữa máy phát điện

HV-Leitungen an der HV-Batterie trennen.

Tháo dây dẫn điện áp cao khỏi ắc quy điện áp cao.

Besondere Vorsicht ist beim An- und Abklemmen eines Lade- oder Starthilfekabels geboten, um einen Kurzschluss zu vermeiden.

Đặc biệt cẩn thận khi gắn hoặc tháo dây cáp nạp hoặc dây cáp hỗ trợ khởi động để tránh ngắn mạch.

Danach ist zuerst das Massekabel zu lösen, da Kurzschlüsse (z.B. mit dem Werkzeug) Funken erzeugen und Verbrennungen verursachen können.

Sau đó, trước tiên là tháo dây cáp nối điện cực âm, vì sự cố ngắn mạch (thí dụ qua va chạm với dụng cụ kim loại) có thể phát sinh tia lửa điện và gây hỏa hoạn.

v Wegen der Gefahr einer Knallgasverpuffung beim Laden sowohl offenes Feuer und Rauchen, als auch Funkenbildung vermeiden (An- und Abklemmen in festgelegter Reihenfolge bei abgeschaltetem Ladegerät).

Vì nguy hiểm nổ khí lúc nạp điện, phải tránh dùng lửa hoặc hút thuốc cũng như gây ra tia lửa điện (gắn và tháo dây cáp theo thứ tự quy định khi máy nạp đã được tắt).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

das Kopftuch abbinden

tháo khăn trùm đầu ra

darf ich mir die (abschnüren)

eine Arterịe abbinden

buộc chặt động mạch

die Nabelschnur abbín- den

cột cuống rốn lại

das verletzte Bein wurde abgebunden

cái chân bị thương đuỢc làm ga rô cầm máu

ein Kind ab- cho đứa trẻ mới thử, lắp thử (các binden

cột cuống rốn

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

abbinden /(st. V.; hat)/

gỡ ra; tháo ra; tháo dây; cởi nút; cồi trói (losbinden, lösen, abnehmen);

tháo khăn trùm đầu ra : das Kopftuch abbinden : darf ich mir die (abschnüren) buộc chặt động mạch : eine Arterịe abbinden cột cuống rốn lại : die Nabelschnur abbín- den cái chân bị thương đuỢc làm ga rô cầm máu : das verletzte Bein wurde abgebunden cột cuống rốn : ein Kind ab- cho đứa trẻ mới thử, lắp thử (các binden

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

aufschnüren /vt/

1. nói dây, cỏi dây, tháo dây (giày...); buộc, trói.

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

uncoil

tháo dây, gờ (cáp, xích)

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Auf- und Abwickelvorrichtungen /f pl/B_BÌ/

[EN] /

[VI] tháo dây

ablegen /vi/VT_THUỶ/

[EN] cast off

[VI] tháo dây, tháo cáp (buộc tàu, thuyền)

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 cast off /giao thông & vận tải/

tháo dây