TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

binden

nối

 
Từ điển dệt may Đức-Anh-Việt

sự đóng sách

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

sự liên kết

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

liên kết

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

gắn kết

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

đóng kết

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

dính kết

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

buộc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cột

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bó lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sản xuẩt bằng cách bó hay cột

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bó chổi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trói lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cam kết

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giao ước

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hứa hẹn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trồi buộc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ràng buộc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cột chặt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thắt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

quàng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

được thắt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

được quàng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

được cột

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gắn liền

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gắn chặt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

liên kết lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chơi luyến

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hát luyến

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhẹ nhàng 1

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

viết thành có vần điệu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

viết thành nhịp điệu 1

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đóng sách

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đóng thành tập

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đóng bìa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

binden

tying

 
Từ điển dệt may Đức-Anh-Việt

fix

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

to bind

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

bookbinding

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

binding

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

IN bind

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

bond vb

 
Từ điển Polymer Anh-Đức

tether

 
Từ điển Polymer Anh-Đức

Đức

binden

binden

 
Từ điển dệt may Đức-Anh-Việt
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Polymer Anh-Đức

verknüpfen

 
Từ điển Polymer Anh-Đức

anbinden

 
Từ điển Polymer Anh-Đức

zusammenbinden

 
Từ điển Polymer Anh-Đức

Pháp

binden

fixer

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

relier

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Im Anschluss wird getestet, welche Kombination ein Antigen spezifisch binden kann.

Sau đó chúng được thử nghiệm xem, phối hợp nào có khả năng bám vào kháng nguyên đặc

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Binden. Lot dringt in den Werkstoff und bildet eine Legierung.

Gắn kết. Vảy hàn thâm nhập vào vật liệu và tạo hợp kim.

Bei dieser Bauart umfassen und binden Zwischenlagen aus Glasfaservlies die Säure.

Ở loại này, các tấm ngăn trung gian là các lớp sợi bông thủy tinh thấm acid.

Stäube absaugen, mit geeigneten Mitteln binden und in gut schlie­ ßenden Behältern lagern.

Hút bụi, kết tủa với một chất thích hợp, lưu trữ trong bình đóng kín.

Während des Magerbetriebes sind die Speichermaterialien in der Lage die Stickoxide zu binden (adsorbieren).

Trong khi vận hành với hòa khí nhạt, vật liệu lưu trữ có khả năng kết nối với nitơ oxide (hấp phụ).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Blumen zu einem Strauß binden

cột hoa lại thành một bố.

etw. zu etw.

an Händen und Fußen gebunden -werden

bi trói cả hai tay và hai chân (nghĩa bống: bị trói tay trói chân, không được tự do hành động)

mir sind die Hände gebunden

tôi bị ràng buộc và không thể hành động theo ý muốn của minh.

mein Verspre chen bindet mich

lời hứa của tôi đã ràng buộc tôi

sich gebunden fühlen

cảm thấy bị ràng buộc.

den Kahn an einen Pflock binden

cột thuyền vào một cái cọc

sich an jmdn. binden

ràng buộc với ai, hứa hẹn với ai

du hast dich zu früh an das Mädchen gebunden

bạn đã sớm ràng buộc với cô gái ấy.

einen Schal, eine Krawatte binden

quàng một cái khăn, thắt cà vạt.

eine Schleife binden

thắt một cái nơ.

der Zement bindet gut

xi măng kết dính tốt.

Từ điển Polymer Anh-Đức

bond vb

binden; (couple/tie) verknüpfen

tether

binden, anbinden, zusammenbinden

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

binden /(st. V.; hat)/

buộc; cột; bó lại (zusammenbinden);

Blumen zu einem Strauß binden : cột hoa lại thành một bố.

binden /(st. V.; hat)/

sản xuẩt bằng cách bó hay cột;

etw. zu etw. :

binden /cột lại thành cái gì; Besen binden/

bó chổi;

binden /cột lại thành cái gì; Besen binden/

trói lại (fesseln);

an Händen und Fußen gebunden -werden : bi trói cả hai tay và hai chân (nghĩa bống: bị trói tay trói chân, không được tự do hành động) mir sind die Hände gebunden : tôi bị ràng buộc và không thể hành động theo ý muốn của minh.

binden /cột lại thành cái gì; Besen binden/

cam kết; giao ước; hứa hẹn; trồi buộc; ràng buộc (verpflichten, festlegen);

mein Verspre chen bindet mich : lời hứa của tôi đã ràng buộc tôi sich gebunden fühlen : cảm thấy bị ràng buộc.

binden /cột lại thành cái gì; Besen binden/

cột chặt (festbinden);

den Kahn an einen Pflock binden : cột thuyền vào một cái cọc sich an jmdn. binden : ràng buộc với ai, hứa hẹn với ai du hast dich zu früh an das Mädchen gebunden : bạn đã sớm ràng buộc với cô gái ấy.

binden /cột lại thành cái gì; Besen binden/

cột; thắt; quàng (knüpfen, schlingen);

einen Schal, eine Krawatte binden : quàng một cái khăn, thắt cà vạt.

binden /cột lại thành cái gì; Besen binden/

được thắt; được quàng; được cột;

eine Schleife binden : thắt một cái nơ.

binden /cột lại thành cái gì; Besen binden/

gắn liền; gắn chặt; liên kết lại (zusammen-, festhalten);

der Zement bindet gut : xi măng kết dính tốt.

binden /cột lại thành cái gì; Besen binden/

(Musik) chơi luyến; hát luyến; nhẹ nhàng (legato spielen od singen) 1;

binden /cột lại thành cái gì; Besen binden/

viết thành có vần điệu; viết thành nhịp điệu 1;

binden /cột lại thành cái gì; Besen binden/

(Buchw ) đóng sách; đóng thành tập; đóng bìa;

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Binden /nt/IN/

[EN] bookbinding

[VI] sự đóng sách

Binden /nt/THAN, TTN_TẠO/

[EN] binding

[VI] sự liên kết (các biến)

binden /vt/XD/

[EN] (xi măng) IN bind

[VI] liên kết, gắn kết, đóng kết, dính kết

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

binden /INDUSTRY-CHEM/

[DE] binden

[EN] fix

[FR] fixer

binden /INDUSTRY-METAL,ENG-MECHANICAL/

[DE] binden

[EN] to bind

[FR] relier

Từ điển dệt may Đức-Anh-Việt

binden

[EN] tying

[VI] nối