binden /(st. V.; hat)/
buộc;
cột;
bó lại (zusammenbinden);
Blumen zu einem Strauß binden : cột hoa lại thành một bố.
binden /(st. V.; hat)/
sản xuẩt bằng cách bó hay cột;
etw. zu etw. :
binden /cột lại thành cái gì; Besen binden/
bó chổi;
binden /cột lại thành cái gì; Besen binden/
trói lại (fesseln);
an Händen und Fußen gebunden -werden : bi trói cả hai tay và hai chân (nghĩa bống: bị trói tay trói chân, không được tự do hành động) mir sind die Hände gebunden : tôi bị ràng buộc và không thể hành động theo ý muốn của minh.
binden /cột lại thành cái gì; Besen binden/
cam kết;
giao ước;
hứa hẹn;
trồi buộc;
ràng buộc (verpflichten, festlegen);
mein Verspre chen bindet mich : lời hứa của tôi đã ràng buộc tôi sich gebunden fühlen : cảm thấy bị ràng buộc.
binden /cột lại thành cái gì; Besen binden/
cột chặt (festbinden);
den Kahn an einen Pflock binden : cột thuyền vào một cái cọc sich an jmdn. binden : ràng buộc với ai, hứa hẹn với ai du hast dich zu früh an das Mädchen gebunden : bạn đã sớm ràng buộc với cô gái ấy.
binden /cột lại thành cái gì; Besen binden/
cột;
thắt;
quàng (knüpfen, schlingen);
einen Schal, eine Krawatte binden : quàng một cái khăn, thắt cà vạt.
binden /cột lại thành cái gì; Besen binden/
được thắt;
được quàng;
được cột;
eine Schleife binden : thắt một cái nơ.
binden /cột lại thành cái gì; Besen binden/
gắn liền;
gắn chặt;
liên kết lại (zusammen-, festhalten);
der Zement bindet gut : xi măng kết dính tốt.
binden /cột lại thành cái gì; Besen binden/
(Musik) chơi luyến;
hát luyến;
nhẹ nhàng (legato spielen od singen) 1;
binden /cột lại thành cái gì; Besen binden/
viết thành có vần điệu;
viết thành nhịp điệu 1;
binden /cột lại thành cái gì; Besen binden/
(Buchw ) đóng sách;
đóng thành tập;
đóng bìa;