to bind
(bound, binding) : trói buộc, băt buộc, kêt lại, ký hợp dông [L] to bind a transaction - lập một hợp đấng có lính cách ràng buộc, hoán chình một hợp đồng (chuyển trà tiền cọc...) - to bind s.o over - a/ to appear when called upon - mời ai, gọi ai ra trình diện Tòa án. b/ to keep the peace - đòi hòi ai phài nạp bào chửng de ngăn ngừa y bạo hành - to be bound over - được thấm phán yêu cẩu xem giấy hạnh kiếm - the court is bound by the issues Joined - tòa án khi thụ lý vụ tranh chấp phải quyết định theo ý kiều cùa các bên đương sự dưa ra - obligation binding on all parties - nghĩa V1J liên đới.