brocher
brocher [bRofe] V. tr. [1] 1. Đóng bìa mỏng (sách). > Volume broché: Quyển sách dóng bìa mỏng. 2. cải hoa (bằng sợi lụa, sợi kim tuyến tạo nên hoa nổi). 3. Loc. HUY Brochant sur le tout: Trùm lên toàn bộ (đồng êcu). Bóng, Lỗithời Et brochant sur le tout: Lại còn thêm... nữa.