binden /cột lại thành cái gì; Besen binden/
trói lại (fesseln);
bi trói cả hai tay và hai chân (nghĩa bống: bị trói tay trói chân, không được tự do hành động) : an Händen und Fußen gebunden -werden tôi bị ràng buộc và không thể hành động theo ý muốn của minh. : mir sind die Hände gebunden
fesseln /(sw. V.; hat)/
cùm lại;
cột lại;
trói lại (anbinden, festhalten);
trói tay ai lại : jmdn. an den Händen fesseln người bệnh bị cột chặt vào giường (phải nằm liệt giường). . mê hoặc, quyến rũ, cuốn hút, lôi cuốn sự chú ý, làm say mê (faszinieren) : der Kranke war ans Bett gefesselt cuốn sách đã hoàn toàn cuốn hút anh ta : das Buch fesselte ihn một bài thuyết trình hấp dẫn. : ein fesselnder Vortrag