anleinen /(sw. V.; hat)/
cột (chó) lại;
cột con chó vào trụ cửa. : den Hund am Türpfosten anleinen
zurren /ftsoran] (sw. V.; hat)/
(bes Seemannsspr ) cột chặt;
cột lại (festbinden);
các thủy thủ đang cột những cái võng. : die Matrosen zurrten die Hängematten
zusammenbinden /(st. V.; hat)/
thắt;
buộc;
bó;
cột lại;
cột hoa lại thành một bó. : Blumen zu einem Strauß zusam menbinden
verbinden /(st. V.; hat)/
băng lại;
cột lại;
bịt lại;
bịt mắt ai lại. : jmdm. die Augen verbinden
verschnuren /(sw. V.; hat)/
cột lại;
buộc lại;
trối lại;
fesseln /(sw. V.; hat)/
cùm lại;
cột lại;
trói lại (anbinden, festhalten);
trói tay ai lại : jmdn. an den Händen fesseln người bệnh bị cột chặt vào giường (phải nằm liệt giường). . mê hoặc, quyến rũ, cuốn hút, lôi cuốn sự chú ý, làm say mê (faszinieren) : der Kranke war ans Bett gefesselt cuốn sách đã hoàn toàn cuốn hút anh ta : das Buch fesselte ihn một bài thuyết trình hấp dẫn. : ein fesselnder Vortrag
zubinden /(st V.; hat)/
buộc chặt;
thắt chặt;
băng lại;
siết lại;
cột lại;
cột lại cái bao. : einen Sack zubinden