fixer
fixer [fikse] V. tr. [1] 1. Đóng chặt vào, gắn dính vào. Fixer un cadre au mur: Đóng khung ảnh lên tường. 2. Định cư lâu dài; đặt, lập. Fixer sa résidence dans telle ville: Định cư ở thành phố này. > Fixer qqch sur le papier: Ghi lại diều gì trên giấy. , > V. pron. (Ngubi) Se fixer quelque part: Ờ hẳn tại dâu. 3. Chăm chú, chuyên tâm. Fixer son attention, ses regards sur qqch: Chuyên tâm chú ý dến ai; chăm chú nhìn ai. > Fixer qqn: Nhìn chồng chọc vào ai. 4. Cố định, ổn định. > KỸ Fixer un cliché photographique: Xử lý để không phai mầu. -Fixer un dessin au fusain, au pastel: Bom chất giữ màu đê bảo vệ tranh chì than, phấn màu khỏi phai. Định, xác định. Fixer un prix, un rendez- vous: Định một giá; ấn định một cuộc hẹn. Làm cho ai chuyên tâm, chăm chú vào công việc. Fixer qqn sur: Chỉ dẫn chính xác cho ai về. -Pp. Maintenant, je suis fixé: Giờ đây, tôi dã quyết định rồi.