führend /a/
có trách nhiệm] lãnh đạo, chỉ đạo, hướng dẫn; dẫn đầu, đi đầu, chủ yểu, chính, then chốt, chủ chót, chủ đạo; die -en những ngưôi lãnh đạo.
richtungggebend /a/
lãnh dạo, chỉ đạo, hưóng về.
Anleitung /f =, -en/
1. [sự] lãnh đạo, chỉ đạo, chỉ dẫn, hưdng dẫn, chỉ giáo; huấn thị; j
Anführung /f =, -en/
1. [sự] lãnh đạo, chỉ đạo, chỉ huy, cầm đầu; 2. [đoạn] trích dẫn, viện dẫn.
bannen /vt/
1. đuổi ra, trục xuất, phát vãng, phát lưu, đày đi, rút phép thông công, tuyệt thông, đặt ngoài vòng pháp luật; 2. đặt dưói quyền điều khiển, chỉ đạo, chỉ huy, lãnh đạo; đọc chú, nịêm thần chú, van xin, cầu khẩn; die Not bannen khắc phục sự thiếu thôn; éine Gafáhrbannen đề phòng môi nguy hiểm; 3. làm... say đắm (say mê, mê mẩn, đắm đuôi), quyén rũ, mê hoặc; giam hãm, chôn chân, trói chặt.
Führung /f =, -en/
1. [sự] lãnh đạo, điều khiển, chỉ huy, chỉ đạo; die - übernehmen đảm nhận lãnh đạo; 2. ban lãnh đạo, nhũng ngưỏi lãnh đạo; 3. thẩm quyền, phạm vi quyền hạn; [sự] quản lí, quản trị; 4. phẩm hạnh, hạnh kiểm, tư cách, hành vi; 5. [cuộc] tham quan có ngưòi hưóng dẫn; Führung durch eine Stadt tham quan thành phô có hưóng ẫn; 6. (thể thao): mít 2:1 in Führung gehen dẫn vói tỉ số 2:1.
führen /I vt/
1. dẫn, dắt, dẫn dắt, đưa, lái; j-n an [bei] der Hand führen dắt tay; 2. đưa (vào, đến, ra); das Vieh auf die Weide - lùa súc vật ra bãi chăn; 3. lãnh đạo, điều khiển, chỉ huy, chỉ đạo, quản lí, phụ trách; den Vorsitz führen làm chủ tịch, chủ tọa (hội nghị); 4. đưa dí, dẫn đi; 5. xây dựng, làm, đặt, mắc, bắc (kênh, cầu...); 6. chỏ, tải, chuyên chỏ, chuyển vận, chỏ... đi, đèo... đi; 7. có, sỏ hữu, chiếm hữu; einen Titel -mang tưóc hiệu; 8. có bán (hàng hóa); 9. die Aufsicht über etw. (A) führen quan sát, theo dõi; den Befehl führen ra lệnh, hạ lệnh, điều khiển, sủ dụng, dùng; die Herrschaft führen điều khiển, chỉ huy, sai khiến; Krieg führen tiến hành chiến tranh; einen Briefwechsel mit j-m - trao đổi thư từ; einen Beweis - chúng minh, chứng tỏ, dẫn chứng; einen Streit führen tranh luận, tranh cãi, cãi nhau; einen Prozeß - kiện cáo, đi kiện, kiện tụng; Klage [Beschwerde] (bei j-m über j-n, über etw.) führen phàn nàn, than phiền, kêu ca; j-n in Versuchung - cám dỗ, quyến rũ; 11 vi 1. dẫn, dắt, đưa; 2. (thể thao) đúng đầu, dẫn đầu, chiếm giải nhất;