TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

xe đến

dẫn đầu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lãnh đạo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

điều khiển

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dẫn ra

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

viện ra

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đưa ra

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

viện dẫn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trích dẫn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chỏ đến

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xe đến

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lưỏng gạt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đánh lừa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đưa vào trong ngoặc.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

xe đến

anführen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Als Hybridantriebe bezeichnet man Fahrzeugantriebe, die mehr als eine Antriebsquelle besitzen.

Truyền động của xe đến từ nhiều nguồn truyền động được gọi là truyền động hybrid.

Mit ihrer Hilfe sollen Abstände zu Hindernissen und Räumen überwacht werden.

Cảm biến giúp giám sát không gian và khoảng cách từ xe đến chướng ngại vật.

Dabei wird durch einen Kanal die Luft aus dem Innenraum unter der hinteren Sitzbank zur Akkumulatoren-Einheit im Kofferraum geführt (Bild 2).

Không khí được dẫn thông qua một ống dẫn dưới ghế ngồi phía sau từ bên trong xe đến ắc quy trong khoang hành lý (Hình 2).

Ein senkrecht stehender belasteter Reifen hat einen kleineren Halbmesser (Abstand von der Radmitte zur Fahrbahnoberfläche) als ein unbelasteter Reifen.

Một lốp xe chịu tải theo đường thẳng đứng có bán kính (khoảng cách từ tâm bánh xe đến mặt đường) nhỏ hơn bán kính lốp xe không chịu tải.

Neu ist, dass der Bordcomputer online die im Schlüssel abgespeicherte Kunden- und Serviceumfangsdaten an die Werkstatt überträgt.

Điểm mới là, máy tính trên xe truyền trực tuyến những dữ liệu của khách hàng và quy mô dịch vụ được lưu trên chìa khóa xe đến xưởng sửa xe.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

anführen /vt/

1. dẫn đầu, lãnh đạo, điều khiển; 2. dẫn ra, viện ra, đưa ra, viện dẫn, trích dẫn; 3. chỏ đến, xe đến; 4. lưỏng gạt, đánh lừa; 5. đưa vào trong ngoặc.