TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

chĩa

chĩa

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển tiếng việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ngắm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhắm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

điều khiển

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hưóng... dến

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lãnh đạo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chỉ huy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

quản lí

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

quản trị

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

điều hành.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
cái chĩa

cái chĩa

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển ô tô Anh-Việt

cái xiên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Cái nĩa

 
Từ điển ô tô Anh-Việt

hình chạc.

 
Từ điển ô tô Anh-Việt

Anh

chĩa

 york

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
cái chĩa

 pitchfork

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

forked a.

 
Từ điển ô tô Anh-Việt

Đức

chĩa

richten auf A

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

zielen auf A

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

chĩa

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

lenken

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Zielen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
cái chĩa

Furke

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Beim Schleudern (Bild 1) wird eine axial verfahrbare Lanze in eine Schleudertrommel (z. B. einseitig offenes Rohr) eingeführt.

Trong phương pháp quay ly tâm (Hình 1), một ống dài có thể di chuyển dọc trục, được chĩa vào bên trong một cái trống quay ly tâm (thí dụ ống hở một đầu).

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Im Osten ragt der Münsterturm in den Himmel, rot und zer- brechlich, mit vom Steinmetz geschaffenen Formen, die so zart sind wie die Adern eines Blattes.

Phía Đông, ngọn tháp giáo đường chính đỏ và mỏng manh chĩa thẳng lên bầu trời, những người thợ đục đá đã đẽo cho nó cái dáng mỏng mảnh như gân lá.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

To the east, the tower of St. Vincent’s rises into sky, red and fragile, its stonework as delicate as veins of a leaf.

Phía Đông, ngọn tháp giáo đường chính đỏ và mỏng manh chĩa thẳng lên bầu trời, những người thợ đục đá đã đẽo cho nó cái dáng mỏng mảnh như gân lá.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

genau zielen

ngắm chính xác

ein gut ge zielter Schuss

một phát súng ngắm trúng mục tiếu.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Aufmerksamkeit auf etw. (A) lenken

chú ý đến cái gì;

seine Schritte heimwärts lenken

đi về nhà; 3. lãnh đạo, điều khiển, chỉ huy, quản lí, quản trị, điều hành.

Từ điển ô tô Anh-Việt

forked a.

Cái nĩa, cái chĩa, hình chạc.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Zielen /(sw. V.; hat)/

ngắm; nhắm; chĩa [auf + Akk /nach + Dat : vào/về phía ];

ngắm chính xác : genau zielen một phát súng ngắm trúng mục tiếu. : ein gut ge zielter Schuss

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lenken /vt/

1. điều khiển; 2. (aufA) hưóng... dến [về], chĩa, ngắm, nhắm; /s Aufmerksamkeit auf etw. (A) lenken chú ý đến cái gì; seine Schritte heimwärts lenken đi về nhà; 3. lãnh đạo, điều khiển, chỉ huy, quản lí, quản trị, điều hành.

Furke /f-n/

cái chĩa, cái xiên; phuốc (xe đạp),

Từ điển tiếng việt

chĩa

- I d. Đồ dùng cán dài, đầu có một hoặc vài ba răng nhọn, sắc, thường dùng để đâm bắt cá. Mũi chĩa. Cây chĩa.< br> - II đg. 1 Đâm bằng . Đi chĩa cá. 2 Hướng thẳng mũi nhọn, hoặc đầu mũi nói chung vào một mục tiêu nào đó. Nòng súng chĩa lên cao. Chĩa mũi nhọn đấu tranh.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 york

chĩa

 pitchfork

cái chĩa

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

chĩa

1) cái chĩa Heugabel f;

2) richten vt auf A, zielen vi auf A; chĩa súng das Gewehr richten.