Việt
vật dẫn
dây dẫn
băng dẫn
chất dẫn
đường ống
bánh xe dẫn động
vít me
vít dẫn động
lỗ hình trước cán tinh
lãnh đạo
chỉ huy
chí đạo
cáp kéo
cáp lai.
Anh
conductor
leader
Đức
Leiter
Stromleiter
Ader
Je größer die Schwingungen, desto stärker erwärmt sich das Leitermaterial.
Dao động càng lớn thì nhiệt độ của vật dẫn điện càng cao.
In den elektrischen Leitern stehen Spannung, Strom, Leistung und Widerstand in gesetzmäßigem Zusammenhang zueinander.
Trong một vật dẫn điện, điện áp, dòng điện, công suất và điện trở có tương quan với nhau heo định luật.
In jedem stromdurchflossenen Leiter wird Wärme erzeugt.
Dòng điện chạy trong mọi vật dẫn điện đều sinh ra nhiệt.
Ein Maß für die „Wärmeschwingungen“ ist die Temperatur das Leiters.
Thước đo của mức độ “dao động nhiệt” là nhiệt độ của vật dẫn điện.
Fließt in einem metallischen Leiter Strom, so be wegen sich die Elektronen zwischen den einzelnen Atomen hindurch.
Khi dòng điện chạy qua một vật dẫn điện bằng kim loại thì các electron di chuyển giữa những nguyên tử.
Leiter /Im-S, =/
1. [ngưôi, nhà] lãnh đạo, chỉ huy, chí đạo; chĩ dẫn, hưổng dẫn; 2. (vật lí) vật dẫn, dây dẫn; 3. (hàng hải) cáp kéo, cáp lai.
vật dẫn, dây dẫn
băng dẫn, dây dẫn, chất dẫn, vật dẫn (điện), đường ống (hệ thống sưởi), bánh xe dẫn động, vít me, vít dẫn động, lỗ hình trước cán tinh (của máy cán tinh)
Leiter /m/D_KHÍ, V_LÝ/
[EN] conductor
[VI] vật dẫn (nhiệt, lạnh, điện)
Stromleiter /m/KT_ĐIỆN/
[VI] vật dẫn, dây dẫn
Ader /f/V_LÝ/
Leiter /m/V_THÔNG/
[VI] dây dẫn, vật dẫn
vật dẫn (điện)
conductor /xây dựng/