Ader /[’a:dor], die; -, -n/
mạch máu;
huyết quản;
ven;
tĩnh mạch (Blutgefäß);
die Adern traten an seinen Schläfen hervor : những mạch máu nổi rõ trên thái dương của hắn sich (Dativ) die Adern öffnen (geh.) : cắt mạch máu tự tử.
Ader /[’a:dor], die; -, -n/
thành ngữ này có hai nghĩa: (a) lấy máu của ai từ tĩnh mạch;
(b) jmdn, zur Ader lassen : (đùa) bòn rút tiền của ai.
Ader /[’a:dor], die; -, -n/
(o Pl ) năng khiếu bẩm sinh;
tính cách di truyền (Veranlagung, Begabung);
er hat eine dichterische Ader : hắn có năng khiếu về thi ca eine leichte Ader haben : là người nông nổi, nhẹ dạ.
Ader /[’a:dor], die; -, -n/
(Bot ) gân lá (Blattader);
Ader /[’a:dor], die; -, -n/
(Zool ) vân gân;
gân cánh của côn trùng;
Ader /[’a:dor], die; -, -n/
(Geol , Min , Bergbau) mạch mỏ;
mạch quặng;
Ader /[’a:dor], die; -, -n/
(Elektrot) lõi dây;