TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

mạch mỏ

mạch mỏ

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mạch quặng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

mạch mỏ

Ader

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Erzader

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Eine Maßnahme gegen die Bildung von Zündfunken beim Schließen des Primärstromkreises ist nicht notwendig, da der Verteilerläufer zum Schließzeitpunkt zwischen den Kontakten in der Verteilerkappe steht.

Biện pháp để chống sự hình thành tia lửa điện khi đóng mạch sơ cấp là không cần thiết vì ở thời điểm đóng mạch, mỏ quẹt nằm giữa các tiếp điểm trong bộ chia điện nên khe hở tổng cộng trong mạch thứ cấp rất lớn.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Ader /[’a:dor], die; -, -n/

(Geol , Min , Bergbau) mạch mỏ; mạch quặng;

Erzader /die/

mạch mỏ; mạch quặng;

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

mạch mỏ

(dịa) Ader f