Việt
chất dẫn
băng dẫn
dây dẫn
vật dẫn
đường ống
bánh xe dẫn động
vít me
vít dẫn động
lỗ hình trước cán tinh
Anh
conductor
leader
Grenzen ein PLeiter und ein NLeiter aneinander, so entsteht ein PNÜbergang.
Khi chất dẫn điện loại P và chất dẫn điện loại N nằm sát bên nhau sẽ hình thành lớp chuyển tiếp PN.
Sie sind Halbleiterbauelemente, die aus einem PLei ter und einem NLeiter bestehen; diese bilden einen PNÜbergang.
Điôt là những linh kiện bán dẫn gồm một chất dẫn điện loại P và một chất dẫn điện loại N; chúng tạo ra một lớp chuyển tiếp PN.
Schlechte Wärmeleiter sind z.B. Luft, Glas und Kunststoffe.
Chất dẫn nhiệt kém là không khí, thủy tinh và nhựa dẻo.
Diphenylether, Octabromderivat
Diphenylether, chất dẫn suất từ Octabrom
Explosionsgefährlich in Mischung mit brandfördernden Stoffen
Nguy cơ nổ khi trộn với các chất dẫn cháy
băng dẫn, dây dẫn, chất dẫn, vật dẫn (điện), đường ống (hệ thống sưởi), bánh xe dẫn động, vít me, vít dẫn động, lỗ hình trước cán tinh (của máy cán tinh)
Chất dẫn
Chất có các phần tử mang điện tích tự do có thể chuyển động bởi trường điện.
conductor /cơ khí & công trình/
chất dẫn (điện)
conductor /điện/