TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

chất dẫn

chất dẫn

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN-8059:521:2009 Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế)
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

băng dẫn

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

dây dẫn

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

vật dẫn

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

đường ống

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

bánh xe dẫn động

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

vít me

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

vít dẫn động

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

lỗ hình trước cán tinh

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Anh

chất dẫn

conductor

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN-8059:521:2009 Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế)

 conductor

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

leader

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Grenzen ein P­Leiter und ein N­Leiter aneinander, so entsteht ein PN­Übergang.

Khi chất dẫn điện loại P và chất dẫn điện loại N nằm sát bên nhau sẽ hình thành lớp chuyển tiếp PN.

Sie sind Halbleiterbauelemente, die aus einem P­Lei­ ter und einem N­Leiter bestehen; diese bilden einen PN­Übergang.

Điôt là những linh kiện bán dẫn gồm một chất dẫn điện loại P và một chất dẫn điện loại N; chúng tạo ra một lớp chuyển tiếp PN.

Schlechte Wärmeleiter sind z.B. Luft, Glas und Kunststoffe.

Chất dẫn nhiệt kém là không khí, thủy tinh và nhựa dẻo.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Diphenylether, Octabromderivat

Diphenylether, chất dẫn suất từ Octabrom

Explosionsgefährlich in Mischung mit brandfördernden Stoffen

Nguy cơ nổ khi trộn với các chất dẫn cháy

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

leader

băng dẫn, dây dẫn, chất dẫn, vật dẫn (điện), đường ống (hệ thống sưởi), bánh xe dẫn động, vít me, vít dẫn động, lỗ hình trước cán tinh (của máy cán tinh)

Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN-8059:521:2009 Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế)

Chất dẫn

conductor

Chất có các phần tử mang điện tích tự do có thể chuyển động bởi trường điện.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 conductor /cơ khí & công trình/

chất dẫn

conductor /cơ khí & công trình/

chất dẫn (điện)

 conductor /điện/

chất dẫn (điện)