beordern /(sw. V.; hat)/
ra lệnh;
sai khiến (beauftragen, befehlen);
ông ấy nhận dược lệnh phải khắc phục những thiệt hại. : er ' wurde beordert, den Schaden gutzumachen
kommandieren /(sw. V.; hat)/
(ugs ) chỉ huy;
sai khiến;
điều khiển;
tôi không để cô sai khiến đâu. : ich lasse mich von dir nicht kommandieren
herumkommandieren /(sw. V.; hat) (ugs.)/
ra lệnh;
hạ lệnh;
sai khiến [in + Dat ];
imperativ /(Adj.)/
(có tính chất) sai khiến;
mệnh lệnh;
bắt buộc;
imperativisch /(Adj.)/
(có tính chất) sai khiến;
bắt buộc;
áp đặt (befehlend, fordernd);
praskribieren /(sw. V.; hat) (bildungsspr.)/
ra lệnh;
truyền lệnh;
sai khiến (vorschrei ben, verordnen);
diktieren /[diktieren] (sw. V.; hat)/
(bildungsspr ) sai khiến;
ra lệnh;
áp đặt (vorschreiben, aufzwingen);
tôi không đề cho người khác ra lệnh mình phải làm gì đâu. : ich lasse mir nicht von anderen diktieren, was ich zu tun habe
fordern /[’fordorn] (sw. V.; hat)/
yêu cầu;
đòi hỏi;
ra lệnh;
sai khiến (verlangen);
đòi hỏi được vào (một nai nào) : Einlass fordern vụ tai nạn đã khiến ba người thiệt mạng. : das Unglück forderte drei Men schenleben
gebieten /(st V.; hat) (geh.)/
ra lệnh;
hạ lệnh;
truyền lệnh;
xuống lệnh;
sai khiến (befehlen);
ra lệnh cho ai làm điều gì : jmdm. gebieten, etw. zu tun ra lệnh giữ kín. : Schweigen gebie ten
befehlerisch /(Adj.)/
có tính chất ra lệnh;
theo kiểu mệnh lệnh;
sai khiến;
hách dịch (gebieterisch, befehlend);
nói giọng hách dịch. : in befehle rischem Ton
befehlen /(st V.; hat)/
ra lệnh;
hạ lệnh;
truyền lệnh;
chỉ thị;
sai bảo;
sai khiến (gebieten, anordnen);
các binh lính nhận được lệnh giật sập cây cầu : den Soldaten wurde befohlen, die Brücke zu sprengen hắn ra lệnh cho tôi phải tuyệt đối giữ bí mật : er befahl mir strengstes Stillschweigen tôi không đề ông ra lệnh cho tôi đâu : von Ihnen lasse ich mir nichts befehlen nói với giọng sai khiến : etw. in befehlendem Ton sagen vâng, sẽ được thi hành! : wie Sie befehlen! ai muốn ra lệnh, trước hết phải học cách vâng lời. : (Spr.) wer befehlen will, muss erst gehorchen lernen