TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

tên là

tên là

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gọi là

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
lấy tên là

gán tên xấu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đặt biệt danh xấu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đặt tên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mệnh d*nh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lấy tên là

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sai khiến

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sai bảo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ra lệnh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tên là

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gọi là

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tự xưng là

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tự nhận là

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

có nghĩa là

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nghĩa là

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

tên là

jmdnschreiben

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nennen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
lấy tên là

heißen 1

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Daher spricht man vom aktiven Transport.

Lối vận chuyển này có tên là vận chuyển tích cực.

Das Verfahren trägt aufgrund der entstehenden verkürzten Fragmente auch den Namen Kettenabbruch-Methode.

Phương pháp này dựa vào các đoạn gãy để xác định trình tự, nên còn mang tên là phương pháp gián đoạn chuỗi (chain-determination method).

Da diese organischen Stoffe meistens Überreste abgestorbener Organismen (Pflanzen, Tiere, andere Mikroorganismen) sind, bezeichnet man diese Lebensweise als saprophytisch.

Vì các chất hữu cơ này thông thường là phần thừa của sinh vật tử vong (thực vật, động vật, các loài vi sinh vật khác) nên cách sống này có tên là hoại sinh (saprophytisch).

Chuyện cổ tích nhà Grimm

Wie heißt du? -

Cô tên là gì ?

Ich heiße Schneewittchen, antwortete es.

Em tên là Bạch Tuyết.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

willkommen heißen 1

chao mủng ai; 2. sai khiến, sai bảo, ra lệnh; II vi 1. tên là, gọi là, tự xưng là, tự nhận là;

soll das heißen 1?

cái này có nghĩa là gì?; III vimp.-

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sie schreibt sich jetzt Kaiser

bây giờ tèn bà ấy là Kaiser. 1

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

heißen 1 /1 vt/

1. gán tên xấu, đặt biệt danh xấu, đặt tên, mệnh d*nh, lấy tên là; ịn willkommen heißen 1 chao mủng ai; 2. sai khiến, sai bảo, ra lệnh; II vi 1. tên là, gọi là, tự xưng là, tự nhận là; wie heißt er? tên nó là gì?; er heißt Tuế nó tên là Tué; 2. có nghĩa là, nghĩa là; das heißt nghĩa là; was soll das heißen 1? cái này có nghĩa là gì?; III vimp.- es heißt ngưôi ta nói rằng...

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

jmdnschreiben /viết thứ cho aỉ; ihr Sohn hat lange nicht geschrieben/

tên là (‘heißen);

bây giờ tèn bà ấy là Kaiser. 1 : sie schreibt sich jetzt Kaiser

nennen /[’nenon] (unr. V.; hat)/

tên là; gọi là (heißen);