nennen /[’nenon] (unr. V.; hat)/
đặt tên;
mệnh danh;
jmdn. nach jmdm. nennen : đặt tên ai theo (tên) ai wie wollt ihr das Kind nennen? : các bạn muốn đặt tên cho bé là gì?
nennen /[’nenon] (unr. V.; hat)/
gọi là;
cho là;
xem là;
jmdn. einen Lügner nennen : gọi ai là một kẻ dối trá das nenne ich Mut : tôi xem đấy là sự dũng cảm.
nennen /[’nenon] (unr. V.; hat)/
gọi;
kêu;
du kannst mich ruhig Kathy nennen : em có thể gọi chị là Kathy.
nennen /[’nenon] (unr. V.; hat)/
nói;
cho biết;
er nannte den Preis : anh ta nói giá bán.
nennen /[’nenon] (unr. V.; hat)/
xướng lên;
đề cập đến;
nhắc đến;
liệt kê;
kê ra;
kể ra;
sein Name wurde an erster Stelle genannt : tên của anh ta được nhắc đến trưôc tiên-, können Sie Beispiele nennen?: ông có thề néu lèn mệt số thi dụ không?
nennen /[’nenon] (unr. V.; hat)/
tên là;
gọi là (heißen);
nennen /[’nenon] (unr. V.; hat)/
tự xưng là;
er nennt sich Maler : ông ta tự xưng là họa sĩ.