ausrufen /(st. V.; hat)/
kêu;
gọi;
xướng lên (nennen, mitteilen, bekannt geben);
darbieten /(st. V.; hat) (geh.)/
đọc lên;
xướng lên;
trình bày (vortra gen);
những bài thơ được đọc lèn. : es wurden Gedichte dargeboten
nennen /[’nenon] (unr. V.; hat)/
xướng lên;
đề cập đến;
nhắc đến;
liệt kê;
kê ra;
kể ra;
tên của anh ta được nhắc đến trưôc tiên-, können Sie Beispiele nennen?: ông có thề néu lèn mệt số thi dụ không? : sein Name wurde an erster Stelle genannt