darbieten /(st. V.; hat) (geh.)/
diễn;
trình diễn;
biểu diễn (aufführen);
alles, was das Ensemble darbot, hatte Niveau : những gì đoàn vũ kịch biểu diễn thật ấn tượng.
darbieten /(st. V.; hat) (geh.)/
đọc lên;
xướng lên;
trình bày (vortra gen);
es wurden Gedichte dargeboten : những bài thơ được đọc lèn.
darbieten /(st. V.; hat) (geh.)/
bày ra;
trưng ra;
lộ ra;
hiện ra (sich zeigen, sich darstellen);
eine herrliche Aus sicht bot sich uns dar : một phong cảnh tuyệt đẹp hiện ra trước mắt chúng tôi.