ausrufen /(st. V.; hat)/
thốt lên;
kêu lên;
la lên;
“Wie schön!”, rief er begeistert aus : “Ôi, đẹp quá!”, anh ta kêu lén thán phục.
ausrufen /(st. V.; hat)/
kêu;
gọi;
xướng lên (nennen, mitteilen, bekannt geben);
ausrufen /(st. V.; hat)/
công bô' ;
kêu gọi;
thông báo;
tuyên cáo (offiziell verkünden);
die Republik ausrufen : tuyên bô' thành lập một nước cộng hòa.
ausrufen /(st. V.; hat)/
rao giá;
chào bán (zum Kauf anbieten);