handeln /(sw. V.; hat)/
bán;
chào bán;
hôm nay măng tây được bán với giá 7 Euro một k ý lô. : Spargel werden heute für 7 Euro das Kilo gehandelt
ausrufen /(st. V.; hat)/
rao giá;
chào bán (zum Kauf anbieten);
feilbieten /(st. V.; hat)/
bày bán;
chào bán;
feilhalten /(st. V.; hat) (veraltet)/
bày bán;
chào bán (feilbieten);
ausgeben /(st V.; hat)/
(Bankw , Postw ) (cổ phiếu) chào bán;
đưa ra bán;
công ty đang chào bán cổ phiếu mới. : die Gesellschaft gibt neue Aktien aus
ausbieten /(st. V.; hat) (selten)/
bày bán;
chào bán;
chào mời (feilbieten);
những ngưởi nông dân chào bán sản phẩm của mình ở chạ. : die Bauern bieten ihre Erzeugnisse auf dem Markt aus
offerieren /[ofo'rirran] (sw. V.; hat)/
(bes Kaufmannsspr ) chào mời;
chào bán;
đưa ra mời (một món hàng);