handeln /(sw. V.; hat)/
buôn bán;
kinh doanh;
mua bán [mit + Dat: vật gì];
ich hand[e]le mit Gebrauchtwagen : tồi mua bán ô tô cũ.
handeln /(sw. V.; hat)/
có quan hệ thương mại [mit + Dat : với ai];
mit ausländischen Firmen handeln : có quan hệ kinh doanh vái nhiều công tý nước ngoài.
handeln /(sw. V.; hat)/
bán;
chào bán;
Spargel werden heute für 7 Euro das Kilo gehandelt : hôm nay măng tây được bán với giá 7 Euro một k ý lô.
handeln /(sw. V.; hat)/
mặc cả;
đàm phán;
trả giá;
kỳ kèo (feilschen);
er versucht immer zu handeln : lúc nào hắn cũng tìm cách kỳ kèo.
handeln /(sw. V.; hat)/
hành động;
can thiệp (eingreifen);
wir müssen handeln, ehe es zu spät ist : chúng ta phải hành động ngay trưởc khi quá muộn nicht reden, handelnd, đừng nói nhiều, hãy hành động! :
handeln /(sw. V.; hat)/
có thái độ;
có cách xử lý;
cư xử (vorgehen, verfahren);
verantwortungslos handeln : hành động một cách vô trách nhiệm er hat wie ein Ehrenmann gehandelt : ông ấy đã hành động như một người chính trực:
handeln /(sw. V.; hat)/
gut gegen jmdn handeln: đối xử với ai rất tốt;
handeln /(sw. V.; hat)/
bàn bạc;
thảo luận [über + Akk : về ];
über ein Thema handeln : thảo luận về một đề tài.
handeln /(sw. V.; hat)/
nói đến;
đề cập đến;
nói về [von + Dat od über+ Akk ];
das Buch handelt von der/über die Entdeckung Amerikas : quyển sách nói về sự phát hiện ra Châu Mỹ. 1
handeln /(sw. V.; hat)/
là [um+ Akk : ai, điều gì];
bei dem Frem-, den handelte es sich um einen Bruder seiner Frau : về người lạ thì đó là một người anh vợ của anh ta es kann sich nur noch um Sekunden handeln, bis... : có thể chỉ còn vài giây nữa, thì... (một điều gì có thể xảy ra). 1
handeln /(sw. V.; hat)/
nói về;
vấn đề là [um + Akk ]: es handelt sich darum;
möglichst wirksam zu helfen: vấn đề là phải làm sao trạ giúp hiệu quả nhất;
handeln /(sw. V.; hat) (Jargon)/
hành động;
đối đãi;
xử sự;
vận dựng (hand haben, gebrauchen, verfahren);
mir ist egal, wie du das handelst : tao không quan tâm đến việc mày sẽ làm như thế nào.
handeln /(sw. V.; hat)/
tập tạ;