TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

trả giá

trả giá

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trả

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

mặc cả

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cò kè

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đấu giá

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đề nghị giá

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

điều đình

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cò kè bớt giá

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đàm phán

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kỳ kèo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
trả giá 

trả

 
Từ điển toán học Anh-Việt

trả giá 

 
Từ điển toán học Anh-Việt

Anh

trả giá

 pay

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
trả giá 

pay

 
Từ điển toán học Anh-Việt

Đức

trả giá

handeln

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

feilschen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bieten

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

abfeilsehen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Und sie müssen sie mit ihrem Leben bezahlen.

Họ phải trả giá cho sự sáng tạo và lòng dũng cảm kia bằng chính cuộc đời mình.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

And they must pay with their lives.

Họ phải trả giá cho sự sáng tạo và lòng dũng cảm kia bằng chính cuộc đời mình.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

er hat auf das Bild 5 000 Euro geboten

ồng ta đã trả giá cho bức tranh là

er versucht immer zu handeln

lúc nào hắn cũng tìm cách kỳ kèo.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

feilschen /[Tailjon] (sw. V.; hat) (abwertend)/

mặc cả; trả giá; cò kè;

bieten /[’biitan] (st. V.; hat)/

đấu giá; trả giá; đề nghị giá (ein Angebot machen);

ồng ta đã trả giá cho bức tranh là : er hat auf das Bild 5 000 Euro geboten

abfeilsehen /(sw. V.; hat) (abwertend)/

trả giá; điều đình; cò kè bớt giá;

handeln /(sw. V.; hat)/

mặc cả; đàm phán; trả giá; kỳ kèo (feilschen);

lúc nào hắn cũng tìm cách kỳ kèo. : er versucht immer zu handeln

Từ điển toán học Anh-Việt

pay

trả, trả giá 

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 pay /toán & tin/

trả, trả giá

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

trả giá

handeln vt; anh ta phải trả giá cho sai l' äm của minh er muß für seine Fehler bezahlen.