bieten /[’biitan] (st. V.; hat)/
đưa ra;
dành cho;
mời;
dâng;
biếu [für/auf + Akk : cho ];
jmdm. Geld/eine Chance bieten : đề nghị đưa tiền/tạo cơ hội cho ai -jmdm. eine Chance bieten : tạo cho ai một cơ hội.
bieten /[’biitan] (st. V.; hat)/
đấu giá;
trả giá;
đề nghị giá (ein Angebot machen);
er hat auf das Bild 5 000 Euro geboten : ồng ta đã trả giá cho bức tranh là
bieten /[’biitan] (st. V.; hat)/
000 Euro;
bieten /[’biitan] (st. V.; hat)/
mở ra;
hiện ra;
được tạo ra (sich eröffnen, sich ergeben);
hier bietet sich [dir] eine Gelegen heit : đấy sẽ là một cơ hội chó chị.
bieten /[’biitan] (st. V.; hat)/
(geh ) chìa (tay) ra;
giơ tay;
đưa tay mời (darreichen, hinhalten);
jmdm. den Arm bieten : đưa cánh tay cho ai (nắm, vịn) er bot ihr den Arm : anh ta đưa cánh tay ra cho nàng vịn.
bieten /[’biitan] (st. V.; hat)/
đưa cho;
đem lại;
tạo cho;
dành cho;
bảo đảm (geben, gewähren);
jmdm. Obdach bieten : cho ai một chỗ trú ẩn.
bieten /[’biitan] (st. V.; hat)/
mời;
đưa ra;
trình bày;
tỏ ra (darbieten, zeigen);
diese Arbeit bietet keine Schwierigkeiten : cống việc này không gây ra nhiều khó khăn.
bieten /[’biitan] (st. V.; hat)/
biểu hiện;
biểu lộ;
bằy ra;
lộ ra (zeigen);
die Unfallstelle bot ein schreckliches Bild : một quang cảnh khủng khiếp hiện ra tại nơi xảy ra tai nạn.
bieten /[’biitan] (st. V.; hat)/
xuất hiện;
hiện ra;
xảy ra;
tự giới thiệu;
ra mắt (sich zeigen);
ein schreckliches Bild bot sich unseren Augen : một cảnh tượng khurig khiếp hiện ra trước mắt chúng tối.'
bieten /[’biitan] (st. V.; hat)/
đòi hỏi;
yêu cầu (zumuten);
so etwas ist mir noch nicht geboten worden : chưa có ai yêu cầu tôi như thế.