act
(to act, acting) : văn kiện, tố quyerf, ' hành dộng [L] a/ Act of Parliament, Congress, Legislature - dạo luật - Defence of the Realm Act - luật an ninh lãnh thổ bl văn kiên, tư liệu, khế ước - act of bankruptcy - mọi văn kiện của con nợ xin tuyên bo khánh tận - act of God - trường hợp bắt khả kháng - criminal act - hành vi phạm luật hình - overt act - khởi sự thi hành - act of sale - tờ giấy bán, văn kiện doạn mãi [TM] act of honour - can thiệp sau chứng thư cự tuyệt - to act for s.o - giữ chức vụ của ai, thay thế, diền khuyết người nào - acting captain - thuyền trưởng lạm thời - acting mayor - quyền thị trưởng - the court acted favourably on the petition - lòa án dã chắp đơn thỉnh cầu