Gesetz /[go'zets], das; -es, -e/
đạo luật;
bộ luật;
pháp luật;
một bộ luật bắt đầu có hiệu lực (thi hành) : ein Gesetz tritt in Kraft vận dụng theo một bộ luật : ein Gesetz anwenden vi phạm pháp luật : gegen die Gesetze verstoßen hành động đúng theo pháp luật : auf dem Boden der Gesetze Stehen tìm chỗ sơ hỗ của luật lệ : eine Lücke im Gesetz finden vi phạm pháp luật : mit dem Gesetz in Konflikt geraten tất cả mọi người đều bình đãng trước pháp luật. %. định luật, qui luật : vor dem Gesetz sind alle gleich : das Gesetz vom freien