TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

mà cả

mà cả

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mặc cả

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hành động

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xủ sự

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giải thích

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

buôn bán

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mua bán

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tiến hành đàm phán

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

mà cả

handeln mit D

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

feilschen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

markten

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

handeln

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Weder die Produktionsorganismen noch die Produktbildung bzw. Produkte dürfen durch die verwendeten Materialien beeinträchtigt werden,

Không những sinh vật sản xuất mà cả sự hình thành sản phẩm hoặc chính sản phẩm bị ảnh hưởng bởi các vật liệu sử dụng.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Überfährt das Rad eines Kraftfahrzeuges ein Hindernis, so gerät sowohl die Karosserie, als auch das Rad in Schwingungen.

Khi bánh xe chuyển động qua chướng ngại vật, không những thân vỏ xe, mà cả bánh xe đều bắt đầu dao động.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Diese charakteristische Erscheinung gilt sowohl für positive als auch für negative Abweichungen.

Tính đặc thù này có giá trị không những cho độlệch dương mà cả cho độ lệch âm.

Das gilt auch für solche Anwendungsfälle, bei denen neben Granulat auch Pulver oder Regenerat verarbeitet wird.

Phương pháp này được ứng dụng không những cho nguyên liệu dạng hạt mà cả cho nguyên liệu dạng bột và nguyên liệu tái sinh.

Sowohl der auf der Welle befestigte Kugelstern als auch die Kugelschale sind mit geraden Kugellaufflächen versehen.

Không chỉ moayơ hình sao bắt chặt trên trục mà cả vỏ ngoài ly hợp được chế tạo với các mặt lăn thẳng cho vòng bi.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gegen ein Gesetz handeln

làm trái luật; 2.

mit j-m um den Preis handeln

mặc cả giá, ngã giá.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

markten /I vi/

mặc cả, mà cả; II vt buôn bán, mua bán, buôn.

handeln /vi/

1. hành động, xủ sự, làm; gegen ein Gesetz handeln làm trái luật; 2. (uon D) giải thích; um was [worum] handelt es sich? việc gì vậy? việc gì thế? có chuyện gì thế?; es handelt sich um... (A)số là.. ., nguyên là...; 3. (mit D) buôn bán, mua bán; mít j-m buôn bán, giao dịch; 4. tiến hành đàm phán, mặc cả, mà cả; mit j-m um den Preis handeln mặc cả giá, ngã giá.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

mà cả

handeln vi mit D, feilschen vi mà còn (ja) sogar (a); vị thuốc vô ích