TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

chào mời

chào mời

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển tiếng việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mời

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bày bán

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chào bán

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đưa ra mời

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

quảng cáo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giới thiệu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rao bán

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

chào mời

einladen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

auffordern

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

zu Gast bitten

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

aufwarten

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ausbieten

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

offerieren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

anbieten

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

die Bauern bieten ihre Erzeugnisse auf dem Markt aus

những ngưởi nông dân chào bán sản phẩm của mình ở chạ.

auf dem Markt Waren zum Verkauf anbieten

chào bán hàng hóa ở chợ

etw. zu günstigem Preis anbieten

chào bán món hàng gì với giá rẻ

einem Verlag ein Manuskript anbieten

chào một bản thảo với một nhà xuất bản.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

aufwarten /(sw. V.; hat)/

chào mời; mời;

ausbieten /(st. V.; hat) (selten)/

bày bán; chào bán; chào mời (feilbieten);

những ngưởi nông dân chào bán sản phẩm của mình ở chạ. : die Bauern bieten ihre Erzeugnisse auf dem Markt aus

offerieren /[ofo'rirran] (sw. V.; hat)/

(bes Kaufmannsspr ) chào mời; chào bán; đưa ra mời (một món hàng);

anbieten /(st. V.; hat)/

chào mời; quảng cáo; giới thiệu; rao bán (hàng hóa);

chào bán hàng hóa ở chợ : auf dem Markt Waren zum Verkauf anbieten chào bán món hàng gì với giá rẻ : etw. zu günstigem Preis anbieten chào một bản thảo với một nhà xuất bản. : einem Verlag ein Manuskript anbieten

Từ điển tiếng việt

chào mời

- đgt. ân cần mời mọc: Nhà hàng chào mời khách lạ.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

chào mời

einladen vt, auffordern vt, zu Gast bitten