nommer
nommer [nome] v.tr. [1] I. 1. Đặt tên, gọi tên. Comment allez-vous nommer votre fils?: Anh sẽ đật tên cho con trai anh như thế nào?. > v.pron. Il se nomme Paul: Nó tên là Paul. 2. Nói tên (một ngúòi, một vật), chỉ tên. Refuser, par discrétion, de nommer qqn: Từ chối nêu rõ tên một ngưòi nào dó do sự kín đáo. IL Bổ nhiệm (một nguòi nào). Il a été nommé ministre de l’intérieur: Ong ta dã dưọc bổ nhiệm bộ truồng bộ nội vụ. Il a été nommé à Paris: Nó đã đưọc bổ nhiệm về Paris. nomo- V. -nome.