nennen /[’nenon] (unr. V.; hat)/
đặt tên;
mệnh danh;
đặt tên ai theo (tên) ai : jmdn. nach jmdm. nennen các bạn muốn đặt tên cho bé là gì? : wie wollt ihr das Kind nennen?
apostrophieren /(sw. V.; hat)/
(bildungsspr ) gọi tên;
mệnh danh;
nêu đặc điểm;
cho rằng (ai) là người tốt bụng. : (jmdn.) als gutmütig apostrophieren
bezeichnen /(sw. V.; hat)/
gọi tên;
đặt tên;
mệnh danh;
gọi là (benennen);
ông ta cho rằng mình không có thẩm quyền. : er bezeich net sich als unzuständig
Bezeichnung /die; -, -en/
(Abk : Bez ) sự đặt tên;
sự gọi tên;
mệnh danh;
tên gọi (Benen nung, passendes Wort);
loại thuốc này được bán trên thị trường dưới nhiều tên gọi khác nhau. : dieses Medikament ist unter verschiedenen Bezeichnungen im Handel