benamen /vt/
đặt tên, gọi là.
betiteln /vt/
1. đặt tên, lây tên, lấy nhan để, lấy đầu đề; 2. đặt (phong) tưóc hiệu;
nominieren /vt/
1. gọi là, nghĩa là, đặt tên; 2. giói thiệu, đề cử, tiến củ.
benennen /vt/
1. gọi tên, đặt tên; eine Straße nach einem Dichter benennen đặt tên phô theo tên một nhà thơ; 2. định thòi hạn; 3. đề củ, bổ nhiệmựmcín als Zeugen- gọi ai ra làm nhân chủng.
heißen 1 /1 vt/
1. gán tên xấu, đặt biệt danh xấu, đặt tên, mệnh d*nh, lấy tên là; ịn willkommen heißen 1 chao mủng ai; 2. sai khiến, sai bảo, ra lệnh; II vi 1. tên là, gọi là, tự xưng là, tự nhận là; wie heißt er? tên nó là gì?; er heißt Tuế nó tên là Tué; 2. có nghĩa là, nghĩa là; das heißt nghĩa là; was soll das heißen 1? cái này có nghĩa là gì?; III vimp.- es heißt ngưôi ta nói rằng...
beinennen /vt/
1. đặt tên lóng, đặt tục danh, gọi đùa, đặt tên; 2. đặt tên, liệt kồ, kê khai, kê ra.