rufen /(st. V.; hat)/
gọi;
kêu to;
la to;
gọi to;
ruft da jemand? : có ai gọi đấy?
rufen /(st. V.; hat)/
kêu;
im Wald ruft der Kuckuck : con chim cúc cu kèu trong rừng.
rufen /(st. V.; hat)/
la to;
gọi to đến mức (bị khản tiếng V V );
sich heiser rufen : gọi đến khản tiếng.
rufen /(st. V.; hat)/
gọi;
kêu;
đòi [nach + Dat : ai, cái gì ];
das Kind rief nach seiner Mutter : đứa bé gọi đòi mẹ der Gast rief nach seinem Essen : người khách gọi thức ăn.
rufen /(st. V.; hat)/
gọi ai đến;
mời ai đến;
jmdn. zu Hilfe rufen : gọi ai cầu cứu hast du mich gerufen? : anh đã gọi em à? die Polizei rufen : gọi cảnh sát đến jmdn. zu Hilfe rufen : gọi ai cầu cứu Gott hat sie zu sich gerufen (geh. verhüll.) : Chúa đã gọi. bà ấy về với Người [jmdm.] wie gerufen kommen (ugs.) : (người nào) đến rất đúng lúc jmdm./sich (Dat.) etw. ins Gedächtnis od. in Erinnerung rufen : làm ai/mình nhớ lại điều gì, gợi lên trong ký ức.
rufen /(st. V.; hat)/
gọi;
kêu gọi [zu + Dat : làm gì];
die Mutter ruft zum Essen : mẹ gọi đi ăn cơm.
rufen /(st. V.; hat)/
gọi tên;
đặt tên;
rufen /(st. V.; hat)/
gọi điện thoại;
jmdn. unter der Nummer 66 65 64 rufen : gọi ai ở số điện thoại 66 65 6
rufen /(st. V.; hat)/
(Schweiz ) gợi lên;
gây ra;
einer Sache (Dat.) :
rufen
gây ra chuyện gì;
gợi nên điều gì;