TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

rufen

gọi... lại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gọi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kêu to

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

la to

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gọi to

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kêu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

la to

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gọi to đến mức

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đòi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gọi ai đến

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mời ai đến

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kêu gọi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gọi tên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đặt tên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gọi điện thoại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gợi lên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gây ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gây ra chuyện gì

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gợi nên điều gì

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

rufen

call

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

Đức

rufen

rufen

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Diese toxischen Stoffe von Bakterien oder Viren rufen in kleinsten Mengen bei Menschen und Tieren Fieber hervor, wenn sie in das Blut gelangen.

Endotoxin là nhóm quan trọng của pyrogen. Chất độc này do vi khuẩn hay virus thải ra. Với một lượng nhỏ nhất cũng đủ gây sốt ở động vật và con người, khi chúng vào máu.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

In der Aarbergergasse und in jeder anderen Wohnstraße hört man im Frühling Glas splittern, hört man die Menschen rufen, heulen, lachen.

Vào mùa xuân, trên Aarbergerstrasse và mỗi đường phố có dân cư đều có tiếng gọi nhau, la hét, cười nói.

Solche Menschen stehen in der Dämmerung auf ihren Balkons und rufen, daß die Zukunft sich ändern lasse, daß Tausende von Zukünften möglich seien.

Những con người này đứng trên bao lơn vào lúc hừng đông, tuyên bố rằng tương lai thay đổi được rằng có thể có cả nghìn tương lai.

Häuser und Wohnungen, mit Rädern versehen, schwanken über den Bahnhofplatz oder rasen durch die Enge der Marktgasse, während ihre Bewohner aus Fenstern im zweiten Stock nach draußen rufen.

Nhà cửa, những căn hộ có gắn bánh xe sẽ lắc lư trên quảng trường trước nhà ga hay phóng những ngõ ngách của Marktgasse, trong khi những người cư trú trong nhà gọi ra ngoài qua cửa sổ trên tầng hai.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Auch unterschiedliche Straßenoberflächen rufen Wegunterschiede hervor.

Bề mặt đường khác nhau cũng gây nên sự khác biệt quãng đường đi.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ruft da jemand?

có ai gọi đấy?

im Wald ruft der Kuckuck

con chim cúc cu kèu trong rừng.

sich heiser rufen

gọi đến khản tiếng.

das Kind rief nach seiner Mutter

đứa bé gọi đòi mẹ

der Gast rief nach seinem Essen

người khách gọi thức ăn.

jmdn. zu Hilfe rufen

gọi ai cầu cứu

hast du mich gerufen?

anh đã gọi em à?

die Polizei rufen

gọi cảnh sát đến

jmdn. zu Hilfe rufen

gọi ai cầu cứu

Gott hat sie zu sich gerufen (geh. verhüll.)

Chúa đã gọi. bà ấy về với Người

[jmdm.] wie gerufen kommen (ugs.)

(người nào) đến rất đúng lúc

jmdm./sich (Dat.) etw. ins Gedächtnis od. in Erinnerung rufen

làm ai/mình nhớ lại điều gì, gợi lên trong ký ức.

die Mutter ruft zum Essen

mẹ gọi đi ăn cơm.

jmdn. unter der Nummer 66 65 64 rufen

gọi ai ở số điện thoại 66 65 6

einer Sache (Dat.)

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rufen /(st. V.; hat)/

gọi; kêu to; la to; gọi to;

ruft da jemand? : có ai gọi đấy?

rufen /(st. V.; hat)/

kêu;

im Wald ruft der Kuckuck : con chim cúc cu kèu trong rừng.

rufen /(st. V.; hat)/

la to; gọi to đến mức (bị khản tiếng V V );

sich heiser rufen : gọi đến khản tiếng.

rufen /(st. V.; hat)/

gọi; kêu; đòi [nach + Dat : ai, cái gì ];

das Kind rief nach seiner Mutter : đứa bé gọi đòi mẹ der Gast rief nach seinem Essen : người khách gọi thức ăn.

rufen /(st. V.; hat)/

gọi ai đến; mời ai đến;

jmdn. zu Hilfe rufen : gọi ai cầu cứu hast du mich gerufen? : anh đã gọi em à? die Polizei rufen : gọi cảnh sát đến jmdn. zu Hilfe rufen : gọi ai cầu cứu Gott hat sie zu sich gerufen (geh. verhüll.) : Chúa đã gọi. bà ấy về với Người [jmdm.] wie gerufen kommen (ugs.) : (người nào) đến rất đúng lúc jmdm./sich (Dat.) etw. ins Gedächtnis od. in Erinnerung rufen : làm ai/mình nhớ lại điều gì, gợi lên trong ký ức.

rufen /(st. V.; hat)/

gọi; kêu gọi [zu + Dat : làm gì];

die Mutter ruft zum Essen : mẹ gọi đi ăn cơm.

rufen /(st. V.; hat)/

gọi tên; đặt tên;

rufen /(st. V.; hat)/

gọi điện thoại;

jmdn. unter der Nummer 66 65 64 rufen : gọi ai ở số điện thoại 66 65 6

rufen /(st. V.; hat)/

(Schweiz ) gợi lên; gây ra;

einer Sache (Dat.) :

rufen

gây ra chuyện gì; gợi nên điều gì;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

rufen /vt/

gọi... lại; [đến]; (sich)

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

rufen

call