rufen /(st. V.; hat)/
gọi ai đến;
mời ai đến;
gọi ai cầu cứu : jmdn. zu Hilfe rufen anh đã gọi em à? : hast du mich gerufen? gọi cảnh sát đến : die Polizei rufen gọi ai cầu cứu : jmdn. zu Hilfe rufen Chúa đã gọi. bà ấy về với Người : Gott hat sie zu sich gerufen (geh. verhüll.) (người nào) đến rất đúng lúc : [jmdm.] wie gerufen kommen (ugs.) làm ai/mình nhớ lại điều gì, gợi lên trong ký ức. : jmdm./sich (Dat.) etw. ins Gedächtnis od. in Erinnerung rufen