TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

mời ai đến

gọi ai đến

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mời ai đến

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

mời ai đến

rufen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

jmdn. zu Hilfe rufen

gọi ai cầu cứu

hast du mich gerufen?

anh đã gọi em à?

die Polizei rufen

gọi cảnh sát đến

jmdn. zu Hilfe rufen

gọi ai cầu cứu

Gott hat sie zu sich gerufen (geh. verhüll.)

Chúa đã gọi. bà ấy về với Người

[jmdm.] wie gerufen kommen (ugs.)

(người nào) đến rất đúng lúc

jmdm./sich (Dat.) etw. ins Gedächtnis od. in Erinnerung rufen

làm ai/mình nhớ lại điều gì, gợi lên trong ký ức.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rufen /(st. V.; hat)/

gọi ai đến; mời ai đến;

gọi ai cầu cứu : jmdn. zu Hilfe rufen anh đã gọi em à? : hast du mich gerufen? gọi cảnh sát đến : die Polizei rufen gọi ai cầu cứu : jmdn. zu Hilfe rufen Chúa đã gọi. bà ấy về với Người : Gott hat sie zu sich gerufen (geh. verhüll.) (người nào) đến rất đúng lúc : [jmdm.] wie gerufen kommen (ugs.) làm ai/mình nhớ lại điều gì, gợi lên trong ký ức. : jmdm./sich (Dat.) etw. ins Gedächtnis od. in Erinnerung rufen