TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

quy định

quy định

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt
Từ điển chính sách thương mại quốc tế Anh-Việt
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Thuật Ngữ Triết - Nhóm dịch triết
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển triết học Kant
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt
Thuật ngữ - BAU- Đức Việt Anh (nnt)
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Xác định

 
Thuật Ngữ Triết - Nhóm dịch triết
Từ điển triết học Kant
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

ấn định

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

điều khoản

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

chỉ định

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

ra lệnh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

chỉ thị

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

tiêu chuẩn

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

tuân thủ các quy chế

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

v.v

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

xác định/quy định

 
Từ điển triết học Kant

gán

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

điều lệ

 
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

chọn

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

định

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

quyét định

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bắt giữ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bắt giam

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giam giữ.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kỷ luật

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có nội dung

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

quyết định

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thỏa thuận việc thuê

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mướn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hạ lệnh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

định mức

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cho trước

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

huấn lệnh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phương châm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khẳng định

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nghi lễ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nghi thức

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thủ tục

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

yêu cầu

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

đòi hôi

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

cung cấp

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

đề nghị

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

đặt tên

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

Nền tảng kỹ thuật và các quy tắc

 
Thuật ngữ - BAU- Đức Việt Anh (nnt)

Phong chức

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

xếp đặt

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Mệnh lệnh

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

đơn thuốc

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

thời hiệu

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Thiết lập

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

thiết kế

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

sáng lập

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

khai sáng

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

cố định

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Trật tự

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

cơ cấu

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

tổ chức

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

quy củ

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Quốc giáo.<BR>theology of ~ Thần học của chế độ

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
quy định 2014/34/eu

Quy định 2014/34/EU

 
Thuật ngữ-Cẩm Nang Cơ Điện Tử-Đức Việt Anh (nnt)
. quy định

. quy định

 
Từ điển toán học Anh-Việt

tên

 
Từ điển toán học Anh-Việt

Anh

quy định

regulation

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt
Từ điển chính sách thương mại quốc tế Anh-Việt
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

determination

 
Thuật Ngữ Triết - Nhóm dịch triết
Từ điển triết học Kant

conventional

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

requirement

 
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

arbitration

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

agreement

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

arrangement

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

settlement

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

resolution

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

instruction

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

provision

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

order

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

command

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

 conventional

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 provisions

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 regulation

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 assign

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 nominal

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Compliance with Statutes

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Regulations

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

etc.

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 Compliance with Statutes

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

assign

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

stipulation

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

provisions

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

appoint

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Photosynthesis

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

Provide

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

Designate

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

technical bases and regulations

 
Thuật ngữ - BAU- Đức Việt Anh (nnt)

ordain

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

prescription

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

establishment

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
quy định 2014/34/eu

ATEX

 
Thuật ngữ-Cẩm Nang Cơ Điện Tử-Đức Việt Anh (nnt)
. quy định

nomenclaturedanh pháp

 
Từ điển toán học Anh-Việt

hệ ký hiệu nominal

 
Từ điển toán học Anh-Việt

Đức

quy định

Bestimmung

 
Thuật Ngữ Triết - Nhóm dịch triết
Từ điển triết học Kant

Anforderung

 
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

Verordnung

 
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

Regelung

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Vorschrift

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Proviant

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

beauftragen

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

berufen

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

feststehen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

festgesetzt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Festsetzung

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

disziplinell

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

festpegen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sageundschreibe

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

festsetzen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Mietregelung

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vorschreiben

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vorgeben

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

DirektiV

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

angeben

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Formalität

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Photosynthese

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

Zur Verfügung stellen

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

Benennen

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

Technische Grundlagen und Vorschriften

 
Thuật ngữ - BAU- Đức Việt Anh (nnt)
quy định 2014/34/eu

ATEX

 
Thuật ngữ-Cẩm Nang Cơ Điện Tử-Đức Việt Anh (nnt)

Pháp

quy định

Réglementation

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Sicherheitsvorschriften

Quy định về an toàn

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Allgemeine Regeln

Quy định tổng quát

festgelegte Schweißbarkeit

Khả năng hàn được quy định

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Einzelverordnungen wie Lösemittelverordnung, Klärschlammverordnung, Pfandverordnung, Verpackungsverordnung ergänzen das AbfG.

AbfG được bổ sung bởi những quy định riêng biệt như Quy định về dung môi, Quy định về bùn lắng, Quy định về đặt cọc vỏ chai, Quy định về bao bì.

Allgemeine Regeln

Quy định chung

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gesetzlich/durch Gesetz/in einem Gesetz festgelegte Rechte

những quyền lợi đã được xác định bởi luật pháp.

das Gesetz sagt eindeutig, dass...

luật lệ qui định rõ ràng rằng...

der Preis wurde auf 500 Euro festgesetzt

giá được ấn định là 500 Euro.

jmdm. die Bedingungen vorschrei ben

đặt điều kiện cho ai

ich lasse mir von dir nichts vorschreiben

tao không muốn mày sai khiến đâu

das Gesetz schreibt vor, dass...

luật lệ quy định rằng...

vorgegebene Normen

những tiêu chuẩn quy định', vorgegeben sei der Schnittpunkt F: cho giao điểm F.

die Richtung angeben

xác định hưởng đi.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

zur festgesetzt er Zeit

trong thời hạn quy định.

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

ordain

Phong chức, xếp đặt, ra lệnh, chỉ định, quy định

prescription

Mệnh lệnh, chỉ thị, quy định, đơn thuốc, thời hiệu

establishment

(1) Thiết lập, thiết kế, quy định, sáng lập, khai sáng, xác định, cố định, (2) Trật tự, cơ cấu, tổ chức, quy củ, (3) Quốc giáo.< BR> theology of ~ Thần học của chế độ [những người bất mãn về tổ chức của Giáo Hội và chế diễu tổ chức tông truyền của Giáo Hội

Thuật ngữ - BAU- Đức Việt Anh (nnt)

Technische Grundlagen und Vorschriften

[VI] Nền tảng kỹ thuật và các quy tắc, quy định

[EN] technical bases and regulations

Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

yêu cầu,đòi hôi,quy định

[DE] Photosynthese

[EN] Photosynthesis

[VI] yêu cầu, đòi hôi, quy định

cung cấp,đề nghị,quy định

[DE] Zur Verfügung stellen

[EN] Provide

[VI] cung cấp, đề nghị, quy định

ấn định,quy định,xác định,đặt tên

[DE] Benennen

[EN] Designate

[VI] ấn định, quy định, xác định, đặt tên

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

disziplinell /(Adj.)/

(thuộc) kỷ luật; quy định;

festpegen /(sw. V.; hat)/

quy định; ấn định (beschließen, bestimmen, regeln, vorschrei ben);

những quyền lợi đã được xác định bởi luật pháp. : gesetzlich/durch Gesetz/in einem Gesetz festgelegte Rechte

sageundschreibe /(ugs.)/

có nội dung; quy định (besagen);

luật lệ qui định rõ ràng rằng... : das Gesetz sagt eindeutig, dass...

festsetzen /(sw. V.; hat)/

quyết định; ấn định; quy định (beschließen, bestimmen);

giá được ấn định là 500 Euro. : der Preis wurde auf 500 Euro festgesetzt

Mietregelung /die/

quy định; thỏa thuận việc thuê; mướn;

vorschreiben /(st. V.; hat)/

ra lệnh; hạ lệnh; chỉ thị; quy định;

đặt điều kiện cho ai : jmdm. die Bedingungen vorschrei ben tao không muốn mày sai khiến đâu : ich lasse mir von dir nichts vorschreiben luật lệ quy định rằng... : das Gesetz schreibt vor, dass...

vorgeben /(st. V.; hat)/

quy định; ấn định; định mức; cho trước;

những tiêu chuẩn quy định' , vorgegeben sei der Schnittpunkt F: cho giao điểm F. : vorgegebene Normen

DirektiV /[direk'ti.-va], die; -, -n (häufig PI.) (bildungsspr.)/

chỉ thị; huấn lệnh; quy định; phương châm (Weisung, Richtlinie, Verhaltensmaßregel);

angeben /(st. V.; hat)/

xác định; khẳng định; ấn định; quy định (bestimmen, festsetzen);

xác định hưởng đi. : die Richtung angeben

Formalität /[formali'te:t], die; -, -en/

nghi lễ; nghi thức; thủ tục; quy định;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

feststehen /(feststehn) vi/

(feststehn) được] ấn định, quy định; es steht fest, daß đó là một việc mà...

festgesetzt /a/

được] quy định, ấn định, định; zur festgesetzt er Zeit trong thời hạn quy định.

Festsetzung /f =, -en/

1. [sự] quyét định, ấn định, quy định, định; 2. [sự] bắt giữ, bắt giam, giam giữ.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Proviant /m/VT_THUỶ/

[EN] provisions

[VI] (các) điều khoản, quy định

beauftragen /vt/CH_LƯỢNG/

[EN] appoint

[VI] ấn định, quy định

berufen /vt/CH_LƯỢNG/

[EN] appoint

[VI] chọn, chỉ định, quy định

Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

regulation

quy định, điều lệ

Mệnh lệnh, chỉ thị của chính quyền có hiệu lực của pháp luật

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

stipulation

quy định, điều khoản

Từ điển toán học Anh-Việt

nomenclaturedanh pháp,hệ ký hiệu nominal

. quy định (giá); (thuộc) tên

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

assign

gán (đặt một giá trị chù một biến đã được đẠl lên); quy định (dung sai)

Từ điển triết học Kant

Quy định (sự) [Đức: Bestimmung; Anh: determination]

-> > Xác định,

Xác định/Quy định (sự) [Đức: Bestimmung; Anh: determination]

Xem thêm: Tuyệt đối, Cơ sở/Căn cứ, Logic học, Thuộc tínli/VỊ từ, Chủ thể/Chủ từ, Thần học,

Kant bàn đến sự xác định lần đầu tiên trong bối cảnh ông phê phán về Wolff trong NTĐT. Ông định nghĩa nó như là việc “khẳng định một thuộc tính và loại trừ cái đối lập của nó” (NTĐT, tr. 391, tr. 11). Từ đó ông tiếp tục định nghĩa một cơ sở hay một lý do (ratio), như là “cái gì xác định một chủ thể bằng một trong những thuộc tính của nó”, cho thấy rằng sự xác định liên quan đến quan hệ logic giữa một chủ thể và thuộc tính. Một số mối quan hệ giữa chủ thể và thuộc tính xác định tại sao một chủ thể đặc thù lại tồn tại như nó đang tồn tại, và những mối quan hệ đó được Kant gọi là những cơ sở/lý do xác định một cách tiền kiện (antecedently); những mối quan hệ khác xác định rằng một chủ thể là như chính nó, và đó là những cơ sở/lý do xác định một cách hậu kiện (consequently). Lấy một ví dụ, trọng lực thì quy định cơ sở/ lý do tiền kiện cho các quỹ đạo của các hành tinh - nó giải thích tại sao chúng là như thế, trong khi đó, cơ sở/lý do cho thấy chúng là như thế thì lại được quy định một cách hậu kiện bởi khối lượng kết hợp giữa mặt trời và các hành tinh với nhau. Mục đích của sự phân biệt này là nhằm phê phán định nghĩa của Wolff về cơ sở/lý do như cái gì nhờ đó ta hiểu tại sao một sự vật lại tồn tại chứ không phải không tồn tại. Như thế, theo Kant, sự xác định mang lại một cơ sở/lý do không chỉ cho việc tại sao một cái gì đó tồn tại mà còn là tại sao nó lại tồn tại theo cách này chứ không phải theo bất cứ phương thức nào khác.

Sự xác định tái hiện trong PPLTTT dưới lớp vỏ của ý thể siêu nghiệm. Ở đây Kant bổ sung nghiên cứu của Wolff về sự xác định dựa theo nguyên tắc mâu thuẫn bằng “sự xác định hoàn chỉnh”. Theo nguyên tắc thứ nhất hay “nguyên tắc về tính có thể được xác định”, tức là “trong bất kì hai thuộc tính đối lập mâu thuẫn nhau nào, cũng chỉ có một thuộc tính là có thể thuộc về khái niệm” (PPLTTT A 571/ B 599). Theo nguyên tắc thứ hai về “sự xác định hoàn chỉnh” chi phối khả thể của các sự vật “nếu tất cả mọi thuộc tính có thể có của sự vật được gộp chung lại với nhau, kể cả những cái đối lập mâu thuẫn, thì chỉ có một thuộc tính trong mỗi cặp đối lập mâu thuẫn này là phải thuộc về sự vật mà thôi” (PPTTTT A 572/B 600). Điều này có nghĩa là mỗi sự vật được quy định không chỉ dựa vào các mối quan hệ của nó với những thuộc tính mâu thuẫn (chẳng hạn nếu như một sự vật là có màu sắc thì không thể là không có màu sắc) mà còn dựa vào “tổng số toàn bộ mọi thuộc tính của sự vật”. Cái sau là một điều kiện tiên nghiệm giữ vai trò là hậu cảnh cho sự xác định những sự vật đặc thù với những thuộc tính đặc thù. Vì thế sự khẳng định và phủ định về các thuộc tính không chỉ bị chi phối bởi những cái đối lập của chúng, mà còn bởi tổng số mọi thuộc tính khả hữu khác nữa. Kant nhận ra sự xác định như thế có thể chấp nhận nếu tổng số của những thuộc tính khả hữu được thừa nhận là lĩnh vực của những hiện tượng được các phạm trù cấu tạo nên, đó là, “toàn cảnh của kinh nghiệm khả hữu” (PPTTTT A 582/B 610); tuy nhiên, nó không thể được chấp nhận, và sẽ mang tính cách “biện chứng” [lừa dối] nếu nó bị hữu thể hóa [hypostatized] thành một cái ens realissimum, hữu thể có tất cả tính thực tại (sđd).

Nghiên cứu của Kant về sự xác định được Hegel phát triển xa hơn, ông dùng nó để giải thể tính cố định cứng nhắc của những quy định cá biệt.

Không chỉ những thuộc tính chỉ có thể được suy tưởng trong ngữ cảnh của các mặt đối lập của chính chúng, mà bản thân sự đối lập này cũng chỉ có thể được suy tưởng trong quan hệ với cái tuyệt đối (Hegel, 1812, “Lời tựa”). Một quan niệm về sự phủ định nhất định cũng được Adorno phát triển ở thế kỷ XX trong Phép biện chứng phủ định (1966), tuy nhiên, phiên bản của ông tự hạn chế vào việc khám phá sự quy định lẫn nhau của những thuộc tính đối lập trong khi từ bỏ việc có thể đặt chúng trong quan hệ với cái tuyệt đối hay với tổng số những thuộc tính khả hữu.

Cù Ngọc Phương dịch

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 conventional, provisions, regulation

quy định

 assign

quy định (dung sai)

 nominal

quy định (giá)

 assign /cơ khí & công trình/

quy định (dung sai)

Compliance with Statutes,Regulations,etc. /điện tử & viễn thông/

tuân thủ các quy chế, quy định, v.v

 Compliance with Statutes,Regulations,etc. /xây dựng/

tuân thủ các quy chế, quy định, v.v

Thuật Ngữ Triết - Nhóm dịch triết

Quy định

[VI] Quy định

[DE] Bestimmung

[EN] determination

Xác định,Quy định

[VI] Xác định; Quy định

[DE] Bestimmung

[EN] determination

Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Quy định

[DE] Regelung

[EN] arbitration, agreement, arrangement, settlement, resolution

[FR] Réglementation

[VI] Quy định

Quy định

[DE] Vorschrift

[EN] instruction, provision, order, command

[FR] Réglementation

[VI] Quy định

Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

Anforderung

[EN] requirement

[VI] quy định (??? = Verordnung)

Verordnung

[EN] regulation

[VI] quy định [của một tổ chức]

Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

Quy định

Quy định

Từ điển chính sách thương mại quốc tế Anh-Việt

Regulation

Quy định

Một khái niệm tổng thể bao gồm tất cả các hoạt động công khai và các hoạt động kín, hoặc các thủ tục do chính phủ đề ra với mục tiêu gây ảnh hư ởng đối với một ngành công nghiệp hoặc ngư ời tiêu dùng của một ngành công nghiệp nào đó bằng các cách thức đặc biệt. Quy định của chính phủ đượcđặt ra nhằm sửa chữa những thất bại thị trường hoặc để phân phối lại thu nhập vì phúc lợi xã hội. Quy định cũng có thể đượccoi là một hệ thống thư ởng phạt đặt ra để xử lý hành vi của các công ty hoặc các khách hàng. Các hình thức khác của quy định gồm cả các biện pháp nhưcác tiêu chuẩn an toàn và môi trường , các hạn chế thâm nhập thị trường và quản lý giá cả. Trong luật pháp của Cộng đồng Châu Âu, quy định đượccoi là một đạo luật ràng buộc tất cả các nước thành viên một cách trực tiếp. Xem thêm deregulation, privatisation và prudential regulation.

Thuật ngữ-Cẩm Nang Cơ Điện Tử-Đức Việt Anh (nnt)

ATEX

[VI] Quy định 2014/34/EU (ATEX)

[EN] ATEX

Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

regulation

quy định

conventional

quy định, tiêu chuẩn