settlement
(to settle) : (of a dispute) dàn xep, thu xep, giãi quyết, (of a question) giải quyet, quyet đinh, (of a date v.v...) xác định, qui định, đinh. (of a treaty) ket thúc, (between two powers) thòa hiệp. [L] a) định đoạt quycn sở hữu ve một bãt động săn lân lượt trài qua nhiêu người (settled estate). - compound settlement - toàn thẻ các hành vi sinh thời, các chúc thư v.v... lập trong thời kỳ đang có các vấn đe dàn xếp sau dây : a/ marriage, antenuptial settlement = là hôn khe (qui định sự hướng dụng và sự truy Ẻn ke tài sàn), strict settlement = là định chế the tập sán, sắp dật đế duy trì bất động sân thuộc gia tộc, có lợi cho con trai trường, đối lại bang cách đàm báo các quyên lợi khác cho người mẹ (Xch. jointure, pin- money) và các dứa con khác (Xch. portion a). - voluntary settlement - dàn xep tự nguyện, dựih đoạt tự ý; điêu khoán có tính cách phi tụng b/ sự thanh toan di tặng và các món nợ cùa một kế sán có trước sự phân phôi cuôi cùng. c/ cư sờ pháp định. - settlement of a pauper - cư sớ chân tế, cho phép cữu ban. - settlement of an annuity - sự thành lập niên kirn. - settlement deed - hành vi xứ phân. - family settlement - ước diếu gia tộc. - settlement before judgment, settlement arrived at by the parties inter se - sự dicu đinh (trước án phạt). - marriage settlement in trust - chê độ giá tư, ché độ cua riêng người đàn bà có chông. - settlement of portion by anticipation - sự giao trước, sự ưng trước kế sàn; tạng dữ tiến kế. - " settled account" - trương mục quyềt toán; phương cách kháng biện tối hào trong tố quyên khai trình kể toán, nếu được chấp nhận thi không thâm gì nữa, trứ khi sai phạm (Xch. account). - compromise and settlement, legal settlement - hài ước (sau khi khánh tận). - in full settlement - de thanh toán tẩt cả các trương mục; dê ket so. - penal settlement - trại giáo hóa. [HC] settlement estate duty - thuế đánh vào sự chuyên dịch tài sản. T.B. settlement - làng y tế (cho người bị lao). [TM] sự thanh toán, sự chi trà, sự thanh lý, cân đối trương mục. - settlement of account - quyềt toán trương tmjc. [TTCK] sự thanh lý, sự thanh toán. - the settlement - hạn kỳ. - settlement day - ngày thanh toán, thanh lý. - dealings for the settlement - nghiệp vu có hạn kỳ. - time settlement - giao dịch có hạn ký, giao dịch hoãn hiệu. - yearly settlement - thanh toán cuối năm. - to settle - thanh toán. [L] a/ thào một văn kiện, b/ diều đinh, chấp thuận một giái pháp tương nhượng, c/ giãi quyết một vụ chuyên tài sản. - to settle a lawsuit amicably - giàn xep thòa thuận một vụ kiện. - (by arbitrator) to settle a case - giãi quyết vụ kiện (bắng phương pháp tài dinh).