règlement
règlement [Reglomõ] n. m. I. 1. Cũ Sự đưa vào nề nếp, sự quy định. Le règlement des mœurs: Sự quy dinh của các phong tục. 2. LUẬT Điều quy định, quy chế. Règlement de police: Những diều quy dịnh của cảnh sát; quy chế cảnh sát. 3. Các điều quy định, quy chế, nội quy (của một công ty, một hội). Règlement intérieur d’une entreprise: Nội quy một doanh nghiệp. > Bản quy định, bản nội quy. Afficher le règlement: Niêm yết một bản quy dịnh. II. 1. Sự giải quyết. Le règlement d’un litige: Sự giải quyết một vụ tranh chấp. 2. Sự thanh toán. Reglement d’une dette: Sư thanh toán một khoản nạ. > Bóng Règlement de compte: Sự thanh toán bằng bạo lực (một cuộc cãi vã). 3. LUẬT Règlement judiciaire: Sự thanh toán về mặt pháp lý (của một con nợ).