TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

phán đoán xác định

phán đoán xác định

 
Từ điển triết học Kant

Anh

phán đoán xác định

determinant judgement

 
Từ điển triết học Kant

Đức

phán đoán xác định

bestimmende urteilskraft

 
Từ điển triết học Kant
Từ điển triết học Kant

Phán đoán xác định (năng lực) [Đức: bestimmende Urteilskraft; Anh: determinant judgement]

Xem thêm: Phân tích, Phạm trù (các), Phán đoán, Phán đoán phản tư, Phản tư (sự), Niệm thức (thuyết), Thâu gồm (sự),

Trong PPNLPĐ, Kant đối lập năng lực phán đoán xác định với năng lực phán đoán phản tư bằng hai phưong cách để “suy tưởng cái đặc thù như là được chứa đựng bên dưới cái phổ biến” (PPNLPĐ §IV). Ở năng lực phán đoán xác định, “cái phổ biến (quy tắc, nguyên tắc, quy luật) đã được mang lại” (sđd) và năng lực phán đoán thâu gồm cái đặc thù vào dưới cái phổ biến ấy. Ngược lại, ở năng lực phán đoán phản tư, chỉ cái đặc thù là được mang lại và còn phải đi tìm cái phổ biến cho nó thông qua một quá trình phản tư. Năng lực phán đoán xác định là có tính thâu gồm, có nghĩa là “nó không cần phải tự suy tưởng lấy một quy luật cho riêng mình để có thể đặt cái đặc thù trong tự nhiên vào dưới cái phổ biến” (sđd). Nó không có sự tự trị và cũng không có “tính đon đề một cách độc lập (monothetic)” “vì nó chỉ đon thuần thâu gồm vào dưới các định luật hay các khái niệm đã cho như là vào dưới các nguyên tắc” (PPNLPĐ §69). Các phán đoán xác định như thế được minh họa bằng các phán đoán lý thuyết trong PPLTTT, trong đó các khái niệm của giác tính là các khái niệm và các quy luật đã được mang lại và thâu gồm những cái đặc thù của cái đa tạp của trực quan thông qua thuyết niệm thức và các nguyên tắc.

Cù Ngọc Phương dịch