Việt
cho trước
định trước
quy định
ấn định
định mức
Anh
predesigned
preset
Predetermined
Đức
vorgeben
Zum Zeitpunkt der Aktivierung des Schritts (steigende Flanke Pfeil nach oben ) wird der beschriebenen Variablen (hier Rührmotor) der angegebene Wert zugewiesen.
Vào thời điểm kích hoạt của bước hoạt động (sườn đi lên → mũi tên hướng lên ↑) biến số được mô tả (ở đây động cơ trộn) chỉ định trị số cho trước.
Im angegebenen Beispiel läuft die Pumpe P01 nur für die Dauer von 20 s nach Aktivierung von Schritt 120 (maximal jedoch für die Aktivitätsdauer des entsprechenden Schritts, wenn diese kürzer als die angegebene Zeitbegrenzung ist).
Trong t.d. trích dẫn bơm P01 hoạt động chỉ trong một thời gian 20 giây sau khi bước 120 bị tác động (tối đa, cho thời gian hoạt động của bước tương ứng, khi thời gian này ngắn hơn thời gian giới hạn cho trước).
Zum Zeitpunkt der Deaktivierung des Schritts (fallende Flanke => Pfeil nach unten) wird der beschriebenen Variablen (hier Rührmotor) der angegebene Wert zugewiesen. Der Wert bleibt so lange gespeichert, bis er durch eine andere Aktion überschrieben wird.
Vào thời điểm tắt hoạt động của bước (sườn đi xuống → mũi tên hướng xuống ↓) biến số được mô tả (ở đây động cơ trộn) chỉ thị trị số cho trước. Trị số này được lưu trữ cho đến khi có một tác động khác thay thế.
Durchflussbeiwert kV : Kennzahl, die angibt, welche Menge Wasser (5 °C bis 30 °C) bei einem Druckverlust von ¤p 1 bar (genau: ¤p = 0,98 bar) und einem gegebenen Hub H (Ventil) bzw. Stellwinkel ƒ (Klappe) durch eine Armatur geht (Einheit: m3/s, m3/h oder L/min).
Hệ số lưu lượng kV: Hệ số cho biết bao nhiêu lưu lượng nước (ở 5°C đến 30°C) đi qua 1 van có độ mở van với chiều cao trục xoay H cho trước (van cầu) hoặc ở góc mở φ (van bướm) để có tiêu
Sie umfasst den Teil der Anlage, der beeinflusst werden muss, um die erforderliche Gemischmenge für die vorgegebene Fahrgeschwindigkeit 80 km/h zu erhalten.
Là thành phần của hệ thống cần được tác động để đạt được tốc độ xe cho trước 80 km/h.
vorgegebene Normen
những tiêu chuẩn quy định', vorgegeben sei der Schnittpunkt F: cho giao điểm F.
vorgeben /(st. V.; hat)/
quy định; ấn định; định mức; cho trước;
những tiêu chuẩn quy định' , vorgegeben sei der Schnittpunkt F: cho giao điểm F. : vorgegebene Normen
cho trước, định trước
predesigned, preset /toán & tin/