TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

cho trước

cho trước

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Điện Lạnh Anh-Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

định trước

 
Từ điển Điện Lạnh Anh-Việt

quy định

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ấn định

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

định mức

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

cho trước

 predesigned

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 preset

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Predetermined

 
Từ điển Điện Lạnh Anh-Việt

Đức

cho trước

vorgeben

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Zum Zeitpunkt der Aktivierung des Schritts (steigende Flanke  Pfeil nach oben ) wird der beschriebenen Variablen (hier Rührmotor) der angegebene Wert zugewiesen.

Vào thời điểm kích hoạt của bước hoạt động (sườn đi lên → mũi tên hướng lên ↑) biến số được mô tả (ở đây động cơ trộn) chỉ định trị số cho trước.

Im angegebenen Beispiel läuft die Pumpe P01 nur für die Dauer von 20 s nach Aktivierung von Schritt 120 (maximal jedoch für die Aktivitätsdauer des entsprechenden Schritts, wenn diese kürzer als die angegebene Zeitbegrenzung ist).

Trong t.d. trích dẫn bơm P01 hoạt động chỉ trong một thời gian 20 giây sau khi bước 120 bị tác động (tối đa, cho thời gian hoạt động của bước tương ứng, khi thời gian này ngắn hơn thời gian giới hạn cho trước).

Zum Zeitpunkt der Deaktivierung des Schritts (fallende Flanke => Pfeil nach unten) wird der beschriebenen Variablen (hier Rührmotor) der angegebene Wert zugewiesen. Der Wert bleibt so lange gespeichert, bis er durch eine andere Aktion überschrieben wird.

Vào thời điểm tắt hoạt động của bước (sườn đi xuống → mũi tên hướng xuống ↓) biến số được mô tả (ở đây động cơ trộn) chỉ thị trị số cho trước. Trị số này được lưu trữ cho đến khi có một tác động khác thay thế.

Durchflussbeiwert kV : Kennzahl, die angibt, welche Menge Wasser (5 °C bis 30 °C) bei einem Druckverlust von ¤p  1 bar (genau: ¤p = 0,98 bar) und einem gegebenen Hub H (Ventil) bzw. Stellwinkel ƒ (Klappe) durch eine Armatur geht (Einheit: m3/s, m3/h oder L/min).

Hệ số lưu lượng kV: Hệ số cho biết bao nhiêu lưu lượng nước (ở 5°C đến 30°C) đi qua 1 van có độ mở van với chiều cao trục xoay H cho trước (van cầu) hoặc ở góc mở φ (van bướm) để có tiêu

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Sie umfasst den Teil der Anlage, der beeinflusst werden muss, um die erforderliche Gemischmenge für die vorgegebene Fahrgeschwindigkeit 80 km/h zu erhalten.

Là thành phần của hệ thống cần được tác động để đạt được tốc độ xe cho trước 80 km/h.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vorgegebene Normen

những tiêu chuẩn quy định', vorgegeben sei der Schnittpunkt F: cho giao điểm F.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vorgeben /(st. V.; hat)/

quy định; ấn định; định mức; cho trước;

những tiêu chuẩn quy định' , vorgegeben sei der Schnittpunkt F: cho giao điểm F. : vorgegebene Normen

Từ điển Điện Lạnh Anh-Việt

Predetermined

cho trước, định trước

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 predesigned, preset /toán & tin/

cho trước