regulation /hóa học & vật liệu/
bộ phận ghi dịch
regulation /điện/
bộ phận ghi dịch
Bộ phận làm hai nhiệm vụ vừa tiếp nhận vừa lưu dịch.
regulation /y học/
sự điều chỉnh, điều hòa, điều tiết
regulation /điện/
sự thiết đặt
regulation
luật lệ (lưu thông)
regulation
sự chỉnh lý
truing, regulation /đo lường & điều khiển/
sự điều chỉnh đúng
Một quy trình điều chỉnh hay sửa chữa; sử dụng trong trường hợp một quy trình trong đó một số lượng (như là tốc độ, nhiệt độ, hay hiệu điện thế) được giữ liên tục bởi một hệ thống điện tử và cơ điện tự động điều chỉnh các sai số trong qua chu trình phản hồi..
A process of controlling or correcting; specific uses include a process in which a quantity (such as speed, temperature, or voltage) is held constant by an electrical or electromechanical system that automatically corrects errors through a feedback loop..
equalization, regulation
sự ổn định
regulate, regulation
điều chỉnh / điều hòa
instruction, regulation
quy chế