stipulation
(stipulated) : [L] a/ cẩu ước về mật điếu kiện, b/ thòa thuận cùa các bên đương sư ve một hay nhiếu diêm thú tục : ngưng lại do thõa thuận (postponement, discontinuance by stipulation). - severance pursuant to stipulation - hoãn bãi nại to quyền, tách riêng, đả đưực thòa thuận. - the facts have been stipulated - tinh trạng sự việc đả được các bên nhìn nhận; sự kiện dã dược ưng thuận cấu ước. - stipulated damage - tien bổi thường dược thanh toán. - stipulated Jointure - tài sàn chồng chét đê cho vợ được định đoạt trước, sương tư tiên định.