TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

bedingung

điều kiện

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển triết học Kant
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Tiên Quy Định

 
TĐ-Triêt-Nguyến Hữu Liêm

sự ràng buộc

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

yêu cầu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tình trạng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tình hình

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hoàn cảnh sông

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

bedingung

condition

 
Lexikon xây dựng Anh-Đức
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển triết học Kant

constraint

 
Lexikon xây dựng Anh-Đức
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

stipulation

 
Lexikon xây dựng Anh-Đức
TĐ-Triêt-Nguyến Hữu Liêm

requirement

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

condition n

 
Từ điển Polymer Anh-Đức

Đức

bedingung

Bedingung

 
Metzler Lexikon Philosophie
Lexikon xây dựng Anh-Đức
TĐ-Triêt-Nguyến Hữu Liêm
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ điển triết học Kant
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Polymer Anh-Đức

Zwang

 
Lexikon xây dựng Anh-Đức

Abmachung

 
Lexikon xây dựng Anh-Đức

Klausel

 
Lexikon xây dựng Anh-Đức

Zustand

 
Từ điển Polymer Anh-Đức

Beschaffenheit

 
Từ điển Polymer Anh-Đức

Pháp

bedingung

condition

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

wie lauten ihre Bedin gungen?

những điều kiện của họ là gì?

unsere Bedingungen sind nicht erfüllt worden

những yêu cầu của chúng ta đã không được đáp ứng

jmds. Bedingungen [nicht] akzeptieren

(không) chấp nhận điều kiện của ai

unter keiner Bedingung

không có yêu cầu gỉ

unter folgender Bedingung...

với yêu cầu sau đây...

ungünstige Bedingungen

hoàn cảnh không thuận lợi.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

unter jeder Bedingung

[một cách] vô điểu kiện, không điều kiện; ~ en

auf eine Bedingung eingehen

nhận đều kiện.

Từ điển Polymer Anh-Đức

condition n

Bedingung, Zustand, Beschaffenheit

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Bedingung /die; -, -en/

điều kiện; yêu cầu (Voraussetzung);

wie lauten ihre Bedin gungen? : những điều kiện của họ là gì? unsere Bedingungen sind nicht erfüllt worden : những yêu cầu của chúng ta đã không được đáp ứng jmds. Bedingungen [nicht] akzeptieren : (không) chấp nhận điều kiện của ai unter keiner Bedingung : không có yêu cầu gỉ unter folgender Bedingung... : với yêu cầu sau đây...

Bedingung /die; -, -en/

(meist Pl ) tình trạng; tình hình; hoàn cảnh sông (Lebensumstand);

ungünstige Bedingungen : hoàn cảnh không thuận lợi.

Từ điển triết học Kant

Điều kiện [Đức: Bedingung; Anh: condition]

Xem thêm: Tuyệt đối, Tùy thể, Hiện tượng, Nhân quả (tính), Biện chứng pháp, Kinh nghiệm, Trực quan, Không gian, Tiếp diễn (sự), Thời gian,

Những hiện tượng bị quy định bởi không gian và thời gian, trong khi đó, những phán đoán bị quy định bởi “sự thống nhất của những biểu tượng đã cho trong một ý thức”. Chúng cùng nhau tạo ra các điều kiện cho những đối tượng của kinh nghiệm khả hữu, và tạo ra sự nhận thức về những đối tượng như thế. Tuy nhiên, lý tính cố gắng đạt được cái vô-điều kiện trong nhận thức và kinh nghiệm, và khi nó suy ra một cái vô-điều kiện hay cái tuyệt đối trên cơ sở một loạt những điều kiện mở rộng thì nó vượt khỏi các ranh giới của những đối tượng khả hữu và của nhận thức chính đáng của kinh nghiệm. Kant gọi những suy luận về cái vô-điều kiện từ cái có điều kiện một cách không chính đáng như thế là “biện chứng”, và ông đưa ra một sự phân tích về những suy luận đó trong phần “Biện chứng pháp siêu nghiệm” của PPLTTT.

Cù Ngọc Phương dịch

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Bedingung

condition

Bedingung

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Bedingung /f =, -en/

điều kiện; [sự, điều, bản] thỏa thuận, ưỏc định, ưđc hẹn, qui ưóc; điều khoản, điều; unter jeder Bedingung [một cách] vô điểu kiện, không điều kiện; Bedingung en stellen (auferlegen) đặt (ra) điều kiện; auf eine Bedingung eingehen nhận đều kiện.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Bedingung /f/M_TÍNH/

[EN] condition, constraint

[VI] điều kiện, sự ràng buộc

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

Bedingung

condition

Bedingung

(meet a) requirement

TĐ-Triêt-Nguyến Hữu Liêm

Bedingung

[EN] stipulation

[DE] Bedingung

[VI] Tiên Quy Định

[VI] sự quy định trước (trong hợp đồng)

Lexikon xây dựng Anh-Đức

Bedingung

condition

Bedingung

Zwang,Bedingung

constraint

Zwang, Bedingung

Abmachung,Bedingung,Klausel

stipulation

Abmachung, Bedingung, Klausel

Metzler Lexikon Philosophie

Bedingung

(1) In der formalen Logik wird (a) das hypothetische oder konditionale Urteil als Bedingungssatz bezeichnet, z.B.: für alle x gilt: wenn x die Eigenschaft F hat, dann hat x auch die Eigenschaft G; oder wird (b) der erste Teilsatz einer Subjunktion oder materialen Implikation: »wenn p, dann q« als B. bezeichnet. (2) In einer Folgerung stellen die Prämissen die Antecedensbedingungen für die gefolgerte Konklusion dar. (3) In empirisch-wissenschaftlicher Hinsicht sind mit B. entweder die ein Geschehen oder Ereignis erklärenden Ursachen (i.S. des Ursache-Wirkungs-Verhältnisses) gemeint oder die Randbedingungen als notwendige, jedoch nicht verursachenden Voraussetzungen für ein Ereignis. Zur näheren Charakterisierung des Bedingungsverhältnisses bietet sich die Differenzierung in (a) notwendige, (b) hinreichende und (c) notwendige und hinreichende B.en an: (a) ohne ein Ereignis A tritt ein Ereignis B nicht ein, d.h. das Ereignis A ist notwendige Voraussetzung von B – das bedeutet nicht gleichzeitig, dass bei gegebenem Ereignis A auch das Ereignis B eintreten muss. (b) Ein Ereignis A stellt dann eine hinreichende B. dar, wenn bei ihrem Gegebensein mit Notwendigkeit auch das Ereignis B eintritt. (c) Die Suche nach der Erkenntnis gesetzesmäßiger Zusammenhänge entspricht der Frage nach den notwendigen und hinreichenden B.en: Die Kenntnis einer hinreichenden B. beantwortet nicht die Frage, ob nicht auch noch andere als hinreichende B.en gelten können. Die Kenntnis einer notwendigen B. zeigt nur an, wann ein Ereignis B nicht eintritt (nämlich bei Fehlen des Ereignisses A). (4) In transzendentalphilosophischer Hinsicht wird von Kant die Frage nach den »Bedingungen der Möglichkeit der Erfahrung überhaupt« gestellt. Die Angabe der Verstandesleistungen des Subjekts der Erfahrung, nach denen dabei gefragt wird, benennt zugleich die B.en der Möglichkeit der Gegenstände der Erfahrung.

PP

LIT:

  • F. Kambartel: Bedingung. In: HWPh. Bd. 1. Sp. 762765.