TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

condition

situation

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

position

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

rank

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

condition

Lage

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Situation

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Stand

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Stellung

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Bedingung

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

condition

condition

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

condition

condition

Bedingung

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

condition /IT-TECH/

[DE] Lage; Situation

[EN] situation

[FR] condition

condition /IT-TECH/

[DE] Stand; Stellung

[EN] position; rank

[FR] condition

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

condition

condition [kôdisjô] n. f. 1. Tình trạng, thân phận, phẩm chất. La condition humaine: Phận làm người. La condition des vieillards: Tình trạng ngưòi già. t> Mettre en condition: Chuẩn bị sẵn sàng (về vật chất và tinh thần). 2. Địa vị xã hội. ' Vivre selon sa condition: sống theo dịa vị xã hội của mình. -Cũ Une personne de condition: Một người có địa vị cao (trong xã hội). 3. Plur. Hoàn cảnh, tình trạng. Les conditions atmosphériques: Tình trạng khi quyển. Travailler dans de bonnes, de mauvaises conditions: Làm việc trong hoàn cảnh tốt, xấu. 4. Điều kiện. Condition nécessaire et suffisante: Điều kiên cần và đủ. -Condition sine qua non: Điều kiện tiên quyết. > A condition, sous condition : Vói điều kiện. Acheter à condition sous condition: Mua với diều kiện có thể trả lai. Se rendre sans condition: Đầu hàng không diều kiện. > A (la) condition que (+ ind. fut. ou subj.): Nếu như, miễn là. J’irai, à condition que vous veniez me chercher: Tôi sẽ di nếu như anh đến dón. -A (la) condition de (+ inf.).: Vói điều kiện là, cần phải. Nous partirons à cinq heures, à condition d’être prêts: Chúng ta sẽ ra di lúc năm giờ vói diều kiện là chuẩn bị xong. 5. Điều khoản. Les conditions d’un traité: Các diều khoản của một hiệp ưóc. 6. KỸ Xưởng sọi có điều hba không khí. La condition de Lyon: Xưởng sọi có diều hòa ở Lyông.