condition
condition [kôdisjô] n. f. 1. Tình trạng, thân phận, phẩm chất. La condition humaine: Phận làm người. La condition des vieillards: Tình trạng ngưòi già. t> Mettre en condition: Chuẩn bị sẵn sàng (về vật chất và tinh thần). 2. Địa vị xã hội. ' Vivre selon sa condition: sống theo dịa vị xã hội của mình. -Cũ Une personne de condition: Một người có địa vị cao (trong xã hội). 3. Plur. Hoàn cảnh, tình trạng. Les conditions atmosphériques: Tình trạng khi quyển. Travailler dans de bonnes, de mauvaises conditions: Làm việc trong hoàn cảnh tốt, xấu. 4. Điều kiện. Condition nécessaire et suffisante: Điều kiên cần và đủ. -Condition sine qua non: Điều kiện tiên quyết. > A condition, sous condition : Vói điều kiện. Acheter à condition sous condition: Mua với diều kiện có thể trả lai. Se rendre sans condition: Đầu hàng không diều kiện. > A (la) condition que (+ ind. fut. ou subj.): Nếu như, miễn là. J’irai, à condition que vous veniez me chercher: Tôi sẽ di nếu như anh đến dón. -A (la) condition de (+ inf.).: Vói điều kiện là, cần phải. Nous partirons à cinq heures, à condition d’être prêts: Chúng ta sẽ ra di lúc năm giờ vói diều kiện là chuẩn bị xong. 5. Điều khoản. Les conditions d’un traité: Các diều khoản của một hiệp ưóc. 6. KỸ Xưởng sọi có điều hba không khí. La condition de Lyon: Xưởng sọi có diều hòa ở Lyông.