TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

festgesetzt

quy định

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ấn định

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

định

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đã được xác định

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

qui định

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

án định.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

festgesetzt

definite

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

Đức

festgesetzt

festgesetzt

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

festgelegt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Traurigkeit nur ein bißchen Säure, die sich im Kleinhirn festgesetzt hat. Kurz, der Körper ist eine Maschine, die denselben Gesetzen von Elektrizität und Mechanik unterliegt wie ein Elektron oder eine Uhr.

Nói gọn, cơ thể con người là một bộ máy bị chi phối bởi cùng những định luật về điện và cơ học, như một điện tử hay một chiêc đồng hộ.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Sie wurden von der amerikanischen Society of Automotive Engineers (Vereinigung der Automobil-Ingenieure) festgesetzt, um die Auswahl von Motor- und Getriebeölen für die verschiedenen Temperaturbereiche zu erleichtern.

Phẩm loại độ nhớt SAE được Hội Kỹ sư Ô tô Hoa kỳ (Society of Automotive Engineers) quy định để việc chọn dầu động cơ và dầu bộ truyền động ở những phạm vi nhiệt độ khác nhau được dễ dàng hơn.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Da selbst dieses Urmeter aufgrund von Temperaturschwankungen nicht immer exakt die gleiche Länge aufweist,hat man 1960 eine neue Definition festgesetzt:

Do sự daođộng của nhiệt độ nên ngay chính thước mẫu không phải luôn hiển thị chiều dài chính xác như nhau. Từ năm 1960, mộtđịnh nghĩa mới đã được đặt ra:

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

zur festgesetzt er Zeit

trong thời hạn quy định.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

festgesetzt /a/

được] quy định, ấn định, định; zur festgesetzt er Zeit trong thời hạn quy định.

festgelegt,festgesetzt /a/

đã được xác định, qui định, án định.

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

festgesetzt

definite