Việt
quy định
ấn định
định
đã được xác định
qui định
án định.
Anh
definite
Đức
festgesetzt
festgelegt
Traurigkeit nur ein bißchen Säure, die sich im Kleinhirn festgesetzt hat. Kurz, der Körper ist eine Maschine, die denselben Gesetzen von Elektrizität und Mechanik unterliegt wie ein Elektron oder eine Uhr.
Nói gọn, cơ thể con người là một bộ máy bị chi phối bởi cùng những định luật về điện và cơ học, như một điện tử hay một chiêc đồng hộ.
Sie wurden von der amerikanischen Society of Automotive Engineers (Vereinigung der Automobil-Ingenieure) festgesetzt, um die Auswahl von Motor- und Getriebeölen für die verschiedenen Temperaturbereiche zu erleichtern.
Phẩm loại độ nhớt SAE được Hội Kỹ sư Ô tô Hoa kỳ (Society of Automotive Engineers) quy định để việc chọn dầu động cơ và dầu bộ truyền động ở những phạm vi nhiệt độ khác nhau được dễ dàng hơn.
Da selbst dieses Urmeter aufgrund von Temperaturschwankungen nicht immer exakt die gleiche Länge aufweist,hat man 1960 eine neue Definition festgesetzt:
Do sự daođộng của nhiệt độ nên ngay chính thước mẫu không phải luôn hiển thị chiều dài chính xác như nhau. Từ năm 1960, mộtđịnh nghĩa mới đã được đặt ra:
zur festgesetzt er Zeit
trong thời hạn quy định.
festgesetzt /a/
được] quy định, ấn định, định; zur festgesetzt er Zeit trong thời hạn quy định.
festgelegt,festgesetzt /a/
đã được xác định, qui định, án định.