TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

determination

sự xác định

 
Thuật ngữ hóa học Anh-Việt
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt
Tự điển Dầu Khí
Từ điển toán học Anh-Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

xác định

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Thuật Ngữ Triết - Nhóm dịch triết
Từ điển triết học Kant

quyết định

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Quy định

 
Thuật Ngữ Triết - Nhóm dịch triết
Từ điển triết học Kant

Rự xác định

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

sự định phân

 
Thuật ngữ hóa học Anh-Việt

định rõ

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

sự quyết định

 
Tự điển Dầu Khí

sự xác định địa hình simultaneous ~ sự xác định đồng thời single-valua ~ sự xác định đơn trị spectrographic ~ sự xác định quang phổ time ~ sự qui định giờ

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

sự xác định thời gian volumetric ~ sự xác định thể tích weight ~ sự xác định trọng lượng

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

quyết tâm

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

định trị

 
Từ điển toán học Anh-Việt

Xác định

 
Thuật Ngữ Triết - Nhóm dịch triết

Quy định

 
Thuật Ngữ Triết - Nhóm dịch triết

sự định rõ

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

giám định

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

cách xác định

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

xác định/quy định

 
Từ điển triết học Kant

Sức sống

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Anh

determination

determination

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Thuật ngữ hóa học Anh-Việt
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt
5000 từ vựng thông dụng Anh-Anh
Tự điển Dầu Khí
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ điển toán học Anh-Việt
Thuật Ngữ Triết - Nhóm dịch triết
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển CN sinh- di truyền học Anh-Anh
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển triết học Kant
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

determinateness

 
Thuật Ngữ Triết - Nhóm dịch triết

quantitative analysis

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

quantitative determination

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

 determine

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 dispose

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

stamina

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

resilience

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

vitality

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

endurance

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
determination :

determination :

 
Từ điển pháp luật Anh-Việt

Đức

determination

Bestimmung

 
Thuật Ngữ Triết - Nhóm dịch triết
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển triết học Kant

Entschlossenheit

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

Bestimmheit

 
Thuật Ngữ Triết - Nhóm dịch triết

Bestimmung des Mengenanteils

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Mengenbestimmung

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Quantitätsbestimmung

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

quantitative Analyse

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

quantitative Bestimmung

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Vitalität

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Pháp

determination

détermination

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

analyse quantitative

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

dosage quantitatif

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

détermination quantitative

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Vitalité

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

stamina,resilience,vitality,endurance,determination

[DE] Vitalität

[EN] stamina, resilience, vitality, endurance, determination

[FR] Vitalité

[VI] Sức sống

Từ điển triết học Kant

Quy định (sự) [Đức: Bestimmung; Anh: determination]

-> > Xác định,

Xác định/Quy định (sự) [Đức: Bestimmung; Anh: determination]

Xem thêm: Tuyệt đối, Cơ sở/Căn cứ, Logic học, Thuộc tínli/VỊ từ, Chủ thể/Chủ từ, Thần học,

Kant bàn đến sự xác định lần đầu tiên trong bối cảnh ông phê phán về Wolff trong NTĐT. Ông định nghĩa nó như là việc “khẳng định một thuộc tính và loại trừ cái đối lập của nó” (NTĐT, tr. 391, tr. 11). Từ đó ông tiếp tục định nghĩa một cơ sở hay một lý do (ratio), như là “cái gì xác định một chủ thể bằng một trong những thuộc tính của nó”, cho thấy rằng sự xác định liên quan đến quan hệ logic giữa một chủ thể và thuộc tính. Một số mối quan hệ giữa chủ thể và thuộc tính xác định tại sao một chủ thể đặc thù lại tồn tại như nó đang tồn tại, và những mối quan hệ đó được Kant gọi là những cơ sở/lý do xác định một cách tiền kiện (antecedently); những mối quan hệ khác xác định rằng một chủ thể là như chính nó, và đó là những cơ sở/lý do xác định một cách hậu kiện (consequently). Lấy một ví dụ, trọng lực thì quy định cơ sở/ lý do tiền kiện cho các quỹ đạo của các hành tinh - nó giải thích tại sao chúng là như thế, trong khi đó, cơ sở/lý do cho thấy chúng là như thế thì lại được quy định một cách hậu kiện bởi khối lượng kết hợp giữa mặt trời và các hành tinh với nhau. Mục đích của sự phân biệt này là nhằm phê phán định nghĩa của Wolff về cơ sở/lý do như cái gì nhờ đó ta hiểu tại sao một sự vật lại tồn tại chứ không phải không tồn tại. Như thế, theo Kant, sự xác định mang lại một cơ sở/lý do không chỉ cho việc tại sao một cái gì đó tồn tại mà còn là tại sao nó lại tồn tại theo cách này chứ không phải theo bất cứ phương thức nào khác.

Sự xác định tái hiện trong PPLTTT dưới lớp vỏ của ý thể siêu nghiệm. Ở đây Kant bổ sung nghiên cứu của Wolff về sự xác định dựa theo nguyên tắc mâu thuẫn bằng “sự xác định hoàn chỉnh”. Theo nguyên tắc thứ nhất hay “nguyên tắc về tính có thể được xác định”, tức là “trong bất kì hai thuộc tính đối lập mâu thuẫn nhau nào, cũng chỉ có một thuộc tính là có thể thuộc về khái niệm” (PPLTTT A 571/ B 599). Theo nguyên tắc thứ hai về “sự xác định hoàn chỉnh” chi phối khả thể của các sự vật “nếu tất cả mọi thuộc tính có thể có của sự vật được gộp chung lại với nhau, kể cả những cái đối lập mâu thuẫn, thì chỉ có một thuộc tính trong mỗi cặp đối lập mâu thuẫn này là phải thuộc về sự vật mà thôi” (PPTTTT A 572/B 600). Điều này có nghĩa là mỗi sự vật được quy định không chỉ dựa vào các mối quan hệ của nó với những thuộc tính mâu thuẫn (chẳng hạn nếu như một sự vật là có màu sắc thì không thể là không có màu sắc) mà còn dựa vào “tổng số toàn bộ mọi thuộc tính của sự vật”. Cái sau là một điều kiện tiên nghiệm giữ vai trò là hậu cảnh cho sự xác định những sự vật đặc thù với những thuộc tính đặc thù. Vì thế sự khẳng định và phủ định về các thuộc tính không chỉ bị chi phối bởi những cái đối lập của chúng, mà còn bởi tổng số mọi thuộc tính khả hữu khác nữa. Kant nhận ra sự xác định như thế có thể chấp nhận nếu tổng số của những thuộc tính khả hữu được thừa nhận là lĩnh vực của những hiện tượng được các phạm trù cấu tạo nên, đó là, “toàn cảnh của kinh nghiệm khả hữu” (PPTTTT A 582/B 610); tuy nhiên, nó không thể được chấp nhận, và sẽ mang tính cách “biện chứng” [lừa dối] nếu nó bị hữu thể hóa [hypostatized] thành một cái ens realissimum, hữu thể có tất cả tính thực tại (sđd).

Nghiên cứu của Kant về sự xác định được Hegel phát triển xa hơn, ông dùng nó để giải thể tính cố định cứng nhắc của những quy định cá biệt.

Không chỉ những thuộc tính chỉ có thể được suy tưởng trong ngữ cảnh của các mặt đối lập của chính chúng, mà bản thân sự đối lập này cũng chỉ có thể được suy tưởng trong quan hệ với cái tuyệt đối (Hegel, 1812, “Lời tựa”). Một quan niệm về sự phủ định nhất định cũng được Adorno phát triển ở thế kỷ XX trong Phép biện chứng phủ định (1966), tuy nhiên, phiên bản của ông tự hạn chế vào việc khám phá sự quy định lẫn nhau của những thuộc tính đối lập trong khi từ bỏ việc có thể đặt chúng trong quan hệ với cái tuyệt đối hay với tổng số những thuộc tính khả hữu.

Cù Ngọc Phương dịch

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

determination

cách xác định

determination

sự xác định

determination, determine, dispose

sự xác định, quyết định

Từ điển CN sinh- di truyền học Anh-Anh

determination

The irreversible committment of a cell to a particular developmental pathway. If a determined cell is transplanted, it will develop into the structure it would have if it had not been transplanted.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Bestimmung /f/KTA_TOÀN, NH_ĐỘNG/

[EN] determination

[VI] sự xác định (nhiệt trị)

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

determination /INDUSTRY-CHEM/

[DE] Bestimmung

[EN] determination

[FR] détermination

determination,quantitative analysis,quantitative determination /INDUSTRY-CHEM/

[DE] Bestimmung des Mengenanteils; Mengenbestimmung; Quantitätsbestimmung; quantitative Analyse; quantitative Bestimmung

[EN] determination; quantitative analysis; quantitative determination

[FR] analyse quantitative; dosage quantitatif; détermination quantitative

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

determination

sự xác định, sự định rõ, quyết định, giám định

Thuật Ngữ Triết - Nhóm dịch triết

determination

[VI] Quy định

[DE] Bestimmung

[EN] determination

determination

[VI] Xác định; Quy định

[DE] Bestimmung

[EN] determination

determination,determinateness

[VI] Xác định; Quy định

[DE] Bestimmung; Bestimmheit

[EN] determination; determinateness

Từ điển pháp luật Anh-Việt

determination :

sự xác đinh, sự quyết định, tính quà quyết [L] 1/ a/ quyết định tư pháp trong một vụ kiện đã cho b/ bản phúc quyết, bàn phán đinh, bản án 2Ị (of a contract) a/ chấm dứt, kết thúc b/ mãn hạn giao kèo - notice of determination - sự cáo từ, cáo bãi (một tờ hợp đồng, một hiệp hội v.v, ..).

Từ điển toán học Anh-Việt

determination

sự xác định, định trị

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

determination

Xác định, quyết định, quyết tâm

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

determination

sự xác định accurate ~ sự xác định [chinhs sác, đúng] age ~ sự xác định tuối (địa chất) astronomical ~ sự xác định (bằng) thiên văn barometric ~ sự đo cao bằng khi ap kế compas ~ sự định hướng bằng địa bàn graphic ~ sự giải bằng đồ thị gravimetric ~ sự xác định bằng trọng lực level ~ sự xác định độ chênh cao methane ~ sự sác định hàm lượng metan paleontological ~ sự sác định cổ sinh pendulum ~ sự đo trọng lực bằng con lắc powder density ~ sự sác định tỷ trọng bột đá quantitative ~ sự sác định định lượng relative gravity ~ sự đo trọng lực tương đối relief ~ sự xác định độ cao ; sự xác định địa hình simultaneous ~ sự xác định đồng thời single-valua ~ sự xác định đơn trị spectrographic ~ sự xác định (bằng) quang phổ time ~ sự qui định giờ, sự xác định thời gian volumetric ~ sự xác định thể tích weight ~ sự xác định trọng lượng

Tự điển Dầu Khí

determination

o   sự xác định, sự quyết định

§   ash determination : sự xác định độ tro

§   moisture determination : sự xác định độ ẩm

§   porosity determination of cores : sự xác định độ xốp của mẫu lõi

§   sulphur determination : sự xác định hàm lượng lưu huỳnh

§   velocity determination : sự xác định vận tốc

5000 từ vựng thông dụng Anh-Anh

determination

The act of deciding.

Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

Determination

[DE] Entschlossenheit

[EN] Determination

[VI] sự xác định, định rõ

Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

determination

xác định

Thuật ngữ hóa học Anh-Việt

determination

sự xác định, sự định phân

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

determination

Rự xác định