TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

cách xác định

cách xác định

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

cách xác định

 determination

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

determination

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Charakterisieren Sie die Bedeutung des D-Wertes (Dezimalreduktionswert) für einen Sterilisationsprozess und geben Sie an, wie er bestimmt werden kann.

Mô tả ý nghĩa của trị số D đối với quá trình tiệt trùng và nêu rõ cách xác định trị số này.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

• Bei größeren Undichtheiten können die Fehlerquellen durch Feststellen des Luftaustrittes ermittelt werden.

Ở những rò rỉ lớn hơn, có thể tìm nguồn lỗi bằng cách xác định nơi thoát không khí.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Werteermittlung

Cách xác định trị số

VDI/VDE 2176, Blatt 1 Strömungstechnische Kenngrößen von Stellklappen und deren Bestimmung

VDI/VDE 2176, Tờ 1 Thông số thủy động lực học của van bướm điều chỉnh và cách xác định chúng

Bestimmung: Die Konzentration aller Komponenten wird konstant gehalten, nur die Konzentration eines Reaktanten wird verändert.

Cách xác định: Nồng độ tất cả các thành phần được giữ nguyên, chỉ nồng độ của một tác chất được thay đổi.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 determination /điện/

cách xác định

determination

cách xác định