gebieten /I vt/
ra lệnh, hạ lệnh, truyền lệnh, xuöng lệnh, sai khiến, ra mệnh lệnh; đòi hỏi, yêu sách, yêu cầu, thỉnh cầu; j-m Rúhe gebieten kêu gọi (yêu cầu) ai giữ bình tĩnh; Achtung (Ehrfurcht) gebieten làm kính trọng; die Umstände gebieten es hoàn cảnh bắt buộc điều ấy; etw. für geboten halten cho là cần thiét; Vorsicht scheint hier geböten trong trưòng hợp đòi hỏi sự thận trọng; II vi (über A) điều khiển, cai quản, điều hành, chủ trì, phụ trách, quản lí, quản trị.