TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

hành vi

hành vi

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt
Từ điển chính sách thương mại quốc tế Anh-Việt
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ Điển Tâm Lý
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ điển tiếng việt
Từ điển phân tích kinh tế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp
Từ điển triết học HEGEL
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Thuật ngữ phát triển chung của UNDP
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Hành động

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển triết học HEGEL

tác vi

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

động tác

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cử chỉ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

việc làm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phẩm hạnh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hạnh kiểm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tư cách

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kiểu cách

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

điệu bộ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thái độ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cốt cách

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phong thái

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phong cách

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cách đối xử

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cách thức hành động

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chế độ

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

trạng thái

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

thành tích

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

chứng thư

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

khế ước

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

1. Hành động

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

tác dụng

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

cử động 2. Thánh lễ Misa .

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

ứng xử

 
Từ điển phân tích kinh tế

hành dộng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cách cư xử

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cách hành động

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cử chí.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hậnh kiểm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

1> hành động

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hồ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

màn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sự vẽ khỏa thân

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

việc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

điều

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hoạt động

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

củ chỉ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sich mít j -m ins ~ setzen thỏa thuận.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cót cách

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phong cách.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hành dông

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hồi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cảnh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hôi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nghề buôn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thương nghiệp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

của hàng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hiệu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

quầy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

quán.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hạnh kiềm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cách CƯ xủ.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cốt cách.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sự hoạt động

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sự hùng biện

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cuộc vận động

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chiến dịch

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

pl biện pháp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phương sách

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phương pháp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phương kể.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cách thúc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phương thúc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phương kế

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cách

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vụ án

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vụ kiện

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trình tự tó tụng.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lãnh đạo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

điều khiển

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chỉ huy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chỉ đạo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ban lãnh đạo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhũng ngưỏi lãnh đạo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thẩm quyền

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phạm vi quyền hạn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tham quan có ngưòi hưóng dẫn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

: mít 2:1 in ~ gehen dẫn vói tỉ số 2:

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thúc ép

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thúc bách

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ép buộc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cuông bức

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cuông bách

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bức bách

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

củ chí

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhộn nhịp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhộn nhàng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tấp nập

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sôi động

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

náo nhiệt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

rộn rã

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

di chuyển

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vận chuyển

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

công việc nêm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

săn đuổi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lùa vào

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xua vào.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cách xử lý

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

hành vi/việc đã làm

 
Từ điển triết học HEGEL

việc đã làm

 
Từ điển triết học HEGEL

hành vi/việc đã làm và trách nhiệm/lỗi

 
Từ điển triết học HEGEL

việc đã làm và trách nhiệm

 
Từ điển triết học HEGEL

lỗi

 
Từ điển triết học HEGEL

cách đối xử man ecological ~ hành vi sinh thái của con người

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

cách hành xử

 
Thuật ngữ phát triển chung của UNDP

High-risk ~ : Hành vi có nguy cơ cao.

 
Thuật ngữ phát triển chung của UNDP

đặc tính

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

đặc điểm

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

cách vận hành

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

cách chạy

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
1.ds hành vi

1.ds hành vi

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

tập tính 2

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

tìng trạng

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

trạng thái ~ of rivers tác động của sông bgòi ~ of well tình trạng lỗ khoan ~ of wind kt. chế độ gió conditional ~ hành vi có diều kiện

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

tập tính có điều kiện dynamic ~ tập tính năng động

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

Anh

hành vi

Behavior

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ điển phân tích kinh tế
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

deed

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ điển triết học HEGEL

behaviour

 
Từ điển phân tích kinh tế
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Thuật ngữ phát triển chung của UNDP

action

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ điển triết học HEGEL

Conduct

 
Từ điển chính sách thương mại quốc tế Anh-Việt

 beer cooling

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 behavioral

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 behaviour

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

act of devotion

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

act of religion

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

deed and responsibility

 
Từ điển triết học HEGEL
1.ds hành vi

bebaviour

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

Đức

hành vi

Handlung

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển triết học HEGEL

Akt

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Aktion

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Führung

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Benehmen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Gebaren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Handlungsweise

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Verhalten

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

Tätigkeit

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

hành

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Gebarung

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Tun

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Handeln

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Akte

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Tatf =

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Gehabe

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Gehaben

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Verfahren

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Treiben

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tat

 
Từ điển triết học HEGEL

tat und schuld

 
Từ điển triết học HEGEL

Pháp

hành vi

Conduite

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!

Comportement - Conduite

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!

comportement

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

das Tun und Lassen (Treiben)

phẩm hạnh, hạnh kiểm, tư cách, hành vi.

pädagogisches Handeln

quan điểm sư phạm, phương pháp sư phạm.

taktisches Verhalten

chién thuật.

éine große Tatf =,

kì công, kì tích, công trạng, chién công;

in dis Tatf =, umsetzen

thực hiện, thi hành;

sich mít j -m ins Benehmen setzen

thỏa thuận.

mít 2:1 in Führung gehen

dẫn vói tỉ

das Lében und Treiben

đời sống, sinh hoạt, cách sống, lối sống, cách ăn ỏ; 3. [sự] nhộn nhịp, nhộn nhàng, tấp nập, sôi động, náo nhiệt, rộn rã; das

sonntägliche Treiben in den Straßen

ngoài đường phô rất nhộn nhịp [tắp nập, náo nhiệt, rộn rã]; 4. [sự] di chuyển, vận chuyển; 5. (mỏ) công việc nêm [chèn]; 6. [sự, cuộc] săn đuổi, lùa vào, xua vào.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

in Aktion

đang hoạt động, đang hành động

in Aktion treten

bắt đầu hành động.

wegen guter Führung wurde er vorzeüig aus dem Gefängnis entlas sen

nhờ hạnh kiểm tốt mà hắn đã được cho ra tù trước thời hạn.

sein Benehmen war tadellos

cách cư xử của anh ta không chê vào đâu được

kein Benehmen haben

có vẻ thiếu lịch sự.

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

behavior

hành vi, trạng thái, đặc tính, đặc điểm, cách vận hành, cách chạy (máy), chế độ (thao tác)

Thuật ngữ phát triển chung của UNDP

Behaviour

[VI] (n) Hành vi, cách hành xử; High-risk ~ : Hành vi có nguy cơ cao.

[EN]

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

behaviour

hành vi, cách đối xử man ecological ~ hành vi sinh thái của con người

bebaviour

1.ds hành vi, tập tính 2, tìng trạng , trạng thái ~ of rivers tác động của sông bgòi ~ of well tình trạng lỗ khoan ~ of wind kt. chế độ gió conditional ~ hành vi có diều kiện , tập tính có điều kiện dynamic ~ tập tính năng động

Từ điển triết học HEGEL

Hành vi/Việc đã làm [Đức: Tat; Anh: deed]

> Xem Hành động, Hành vi/Việc đã làm và Trách nhiệm/Lỗi Đức: Handlung, Tat und Schuld; Anh: action, deed and responsibility]

Hành động, Hành vi/Việc đã làm và Trách nhiệm/Lỗi [Đức: Handlung, Tat und Schuld; Anh: action, deed and responsibility]

Con người, và cả những thực thể không phải người, luôn hành động và phản ứng đối với nhau và đều hoạt động tích cực theo nhiều cách khác nhau. Đối với từ “hoạt động tích cực” và “sự hoạt động” trong nghĩa rộng này, Hegel dùng các từ tätig (Anh: “active”' ) và Tätigkeit (Anh: “activity”). Từ quen thuộc để chỉ hành động của con người là Handlung (Anh: “action”), từ động từ handeln (“hành động”; Anh: “to act”) (nghĩa đen là “nắm lấy” hay “nắm bằng tay”). Hegel thường xét hành động trong văn cảnh của TINH THẦN khách quan, và, chuyên biệt hon, của LUÂN LÝ. Hành động, nhất là hành động luân lý, được xem như là nỗ lực của Ý CHÍ để tự hiện thực hóa một cách thích hợp với tính PHỔ BIỂN Cổ bản của nó.

Một hành động tiền-giả định một môi trường bên ngoài độc lập với ý chí của tôi và tôi có một tri thức không hoàn chỉnh về môi trường ấy. Chẳng hạn, giả định rằng tôi cần ánh sáng khi ở trong một khu rừng, tôi đốt một đám cỏ, nhưng rồi lửa lan ra và cả khu rừng lẫn một ngôi làng bên cạnh bị cháy rụi. Trong thuật ngữ của Hegel, việc đốt đống cỏ là Vorsatz, tức chủ ý của tôi. Còn việc khu rừng và ngôi làng bị cháy, cùng với tất cả những hệ quả, chính là việc đã làm (Tữt/Anh: deed) của tôi, cho dù những hệ quả ấy được dự kiến hay không. Thế nhưng, bao nhiêu phần trong việc đã làm của tôi bị quy thành trách nhiệm hay ỉỗỉ (Schuld) của tôi và được xem như là hành động của tôi (Handlung)? Việc cháy khu rừng và ngôi làng hoặc chỉ là việc đốt đống cỏ? Quan niệm thứ nhất cho rằng hành động của tôi gắn liền với việc thực hiện chủ ý của tôi (Vorsatz/ Anh:design), tức đốt đống cỏ. Nhưng, điều ấy không thỏa đáng. Tôi ắt đã có thể dự kiến một sự liên kết rộng hon (hay một phần nào đó), và cho dù tôi không hề dự kiến hay có ý định, tôi có thể (và phải) có ý thức về những hệ quả có thể xảy ra, không phải là không thể tránh được của việc đốt đống cỏ. Quan niệm thứ hai cho rằng tôi phải chịu trách nhiệm, rằng hành động của tôi bao hàm tất cả mọi hệ quả, rằng bộ phận của việc đã làm của tôi tương ứng với dự kiến của tôi (Absicht/Anh: intention). Absicht rút ra từ động từ absehen (nghĩa đen: “không nhìn”, “bỏ qua”), và, Hegel nói, nó “chứa đựng ý tưởng về một sự TRỪU TƯỢNG HÓA, hay như là hình thức của tính phổ biến, hay như là việc chọn ra một phương diện ĐẶC THÙ của sự vật cụ THỂ” (THPQ, §119). Nghĩa là, khi quy một hành động có ý định vào cho một tác nhân, ta không quy toàn bộ việc đã làm với tất cả những đặc điểm và hệ quả đa tạp của nó, đồng thời ta cũng không chỉ quy hành vi cá biệt được thực hiện trong chủ ý (Vorsatz), trái lại, quy một số đặc điểm bản chất, “phổ biến” của việc đã làm trong dự kiến của tác nhân: “phóng hỏa” hay “đốt rừng” - một sự mô tả có tính phổ biến vừa theo nghĩa rằng nó có thể được áp dụng cho nhiều hành động không xác định, được thực hiện vào nhiều dịp khác nhau và theo nghĩa rằng, vào một dịp nhất định, nó bao hàm một tính đa tạp của những sự cố chứ không đơn giản chỉ là việc thực hiện chủ ý (Vorsatz) của tác nhân. Trong chừng mực tác nhân dự kiến hành động của mình, người ấy ắt phải xem hành động như là việc góp phần vào sự an lạc (Wohl/Anh: welfare) của chính mình hay của những người khác, nhằm thỏa mãn những nhu cầu, lợi ích hay mục đích; và Hegel xem sự thỏa mãn như thế cũng là một bộ phận bản chất ngay cả trong những hành động vốn không chủ yếu được nó thúc đẩy (Hegel khinh miệt những nỗ lực nào vạch trần những động cơ vị kỷ đàng sau những việc làm vĩ đại và những nhân vật vĩ đại, và rất thích câu nói sau đây: “không có ai là một anh hùng trước mắt kẻ bồi phòng - không phải vì ông ta không phải là một người anh hùng, mà vì kẻ bồi phòng chỉ là một kẻ bồi phòng”).

Tuy nhiên, dự kiến và sự an lạc không mang lại sự hướng dẫn thích hợp cho việc thực hiện hay cho việc đánh giá các hành động. Bất kỳ hành động nào cũng có thể được biện minh bằng dự kiến và sự an lạc của tác nhân: chẳng hạn, đốt một khu rừng bởi tôi muốn nấu xúc xích hoặc để khai hoang. Kể cả an lạc hay phúc lợi của những người khác, thậm chí của mọi người khác, cũng không cải thiện được bao nhiêu: “khi Thánh Crispil ăn cắp da để đóng giày cho người nghèo, hành động của ông là có tính luân lý, nhưng vẫn là sai trái và vì thế, không thể chấp nhận được”. Và “quả là một trong những sai lầm ngớ ngẩn, quen thuộc nhất của tư duy trừu tượng là làm cho những quyền riêng tư và sự an lạc riêng tư được xem như là tuyệt đối, đối lập lại với tính phổ biến của nhà nước” (THPQ, §126).

Mặc dù Hegel chuyển từ dự kiến và sự an lạc sang việc nghiên cứu về cái thiện, nghĩa là luân lý cá nhân như đã được Kant và những người kế tục phác họa, Hegel vẫn cảm thấy rằng cái thiện ấy cũng không mang lại giải pháp cho vấn đề hành động và đánh giá hành động. Bởi lẽ, “cái nhìn luân lý về thế giới” cũng cho phép biện minh bất kỳ hành vi nào, bao lâu nó là kết quả từ một ý định tốt hay từ một “tấm lòng tốt”. Hegel cho rằng chúng ta phải chịu trách nhiệm về rất nhiều, nếu không muốn nói là về tất cả, kể cả về những hệ quả không được dự kiến hay không có ý định của những hành động của ta, vì hành động nói chung tất yếu là việc chọn cơ may với một thực tại bên ngoài vốn không nằm hoàn toàn trong phạm vi quyền lực hay trong tri thức hay trong sự tiên liệu của con người (Hegel trích dẫn một ngạn ngữ xa xưa: “một hòn đá được ném đi là một hòn đá của quỷ”). Như thế, mặc dù Hegel thừa nhận rằng ta phải xét đến những ý định hay dự kiến của con người - ngày nay, ắt ta sẽ không xem Oedipus phạm lỗi và chịu trách nhiệm về tội giết cha và loạn luân -, nhưng quan điểm chung của ông là: “sự thật của ý định là bản thân việc đã làm”.

Một đặc điểm đáng chú ý của tư tưởng Hegel là xu hướng muốn đồng hóa hành động và sự NHẬN THỨC, đồng hóa tinh thần thực hành và tinh thần lý thuyết. Thoạt đầu ta quan niệm rằng hành động là hoàn toàn khác với nhận thức, bởi vì, trong khi nhận thức liên quan đến cái gì đang là, thì hành động lại được thúc đẩy bởi niềm tin rằng tôi PHẢI LÀM, nghĩa là, dù với bất cứ lý do gì, phải mang lại một sự thay đổi vào trong thực tại xa lạ, ở bên ngoài. Hegel tìm cách đả phá cách nhìn này về hành động. Môi trường trong đó tôi hành động thì nói chung đã được đúc khuôn bởi những người khác, và chứa đựng hàng loạt những quy phạm và định chế hướng dẫn hành động của tôi, và hành động của tôi giúp bảo tồn hon là thay đổi chúng - giống như việc tôi sử dụng một ngôn ngữ nói chung là để bảo tồn nó và chỉ thay đổi nó một cách có mức độ và ở ngoại vi. Theo cách nhìn của Hegel, việc những người khác cùng chia sẻ một môi trường ấy, cũng như thừa nhận, diễn giải và đáp ứng các hành động của tôi cũng là một đặc điểm bản chất của hành động (trong triết học Đức sau Kant nói chung, vấn đề “người khác” được xem xét theo chủ đề của triết học luân lý hon là triết học lý thuyết). Do đó, ý niệm TUYỆT ĐỐI được xem như là “sự đồng nhất của những ý niệm lý thuyết và thực hành, nghĩa là sự đồng nhất của các ý niệm về “cái chân” hay cái đúng thật (nhận thức) và “cái thiện” (hoạt động luân lý), vốn đi trước ý niệm tuyệt đối trong Khoa học Tô-gíc.

Chính vì lý do đó (và cũng bởi hệ thống của Hegel là có tính lịch sử và hồi cố), Kierkegaard cho rằng HỆ THỐNG của Hegel loại bỏ một sự nghiên cứu đích thực về hành động, nhất là về những hành động đòi hỏi một sự quyết định không được quy định từ trước và có thể xung đột với những quy phạm và thực hành đã được chấp nhận rộng rãi: “hầu hết những nhà hệ thống hóa đều giống như một kẻ xây một tòa lâu đài vĩ đại, nhưng lại sinh sống trong một căn lều ở bên cạnh”. Hegel có thể tiếp thu những lựa chọn có tính ly khai với trật tự hiện tồn nổi các hình tượng nhân vật như Antigone và những việc làm có tính cách mạng của những cá nhân mang tầm vóc “lịch sử thế giới” như là Caesar, Alexander Đại đế và Napoleon, bởi họ đại diện một phương diện trong hệ thống giá trị của thời đại họ. Nhưng Hegel lại ít quan tâm đến việc tiếp thu những hành vi hoàn toàn độc đáo và không-lýtính của một đức tin hay của một lối sống, như trong suy nghĩ của Kierkegaard. Theo cách nhìn của Hegel, một tác nhân hợp lý tính thì phải tương ứng với những quy phạm và định chế của xã hội mình đang sống cũng giống như một người nhận thức hợp lý tính thì phải phục tùng đối tượng của nhận thức.

Bùi Văn Nam Sơn dịch

Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

cách xử lý,chế độ,hành vi,trạng thái

[DE] Verhalten

[VI] cách xử lý, chế độ; hành vi, trạng thái

[EN] behavior

[FR] comportement

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Tun /n -s/

phẩm hạnh, hạnh kiểm, tư cách, hành vi; das Tun und Lassen (Treiben) phẩm hạnh, hạnh kiểm, tư cách, hành vi.

Handeln /n -s/

hành động, hành vi, cử chỉ, tác vi; pädagogisches Handeln quan điểm sư phạm, phương pháp sư phạm.

Handlungsweise /f =, -n/

cách (cách thúc) hành động, hành vi, hành động, cử chí.

Verhalten /n -s/

1. phẩm hạnh, hậnh kiểm, tư cách, hành vi; 2. thái độ, cách đối xử (gegen A đối vói ai); taktisches Verhalten chién thuật.

Akte

1> hành động, hành vi, cử chỉ, động tác; 2. (sân kháu) hồ, màn; 3. sự vẽ (bản vẽ) khỏa thân; Akt

Tatf = /-en/

hành động, hành vi, cử chỉ, việc làm, việc, điều, hoạt động, tác vi; éine große Tatf =, kì công, kì tích, công trạng, chién công; in dis Tatf =, umsetzen thực hiện, thi hành; in der - thực té, quả nhiên.

Benehmen /n -s,/

1. phẩm hạnh, hạnh kiểm, tư cách, hành vi, củ chỉ; [sự] đỗi đãi, đôi xử; 2. sich mít j -m ins Benehmen setzen thỏa thuận.

Gebaren /n -s,/

cách thức hành động, phẩm hạnh, hạnh kiểm, tư cách, hành vi, kiểu cách, cót cách, điệu bộ, phong thái, phong cách.

Handlung /f =, -en/

1. hành dông, cử chỉ, hành vi; 2. hồi (kịch), cảnh; 3. hôi, màn; 4. nghề buôn, thương nghiệp; 5. của hàng, hiệu, quầy, quán.

Gehabe /n -s/

phong thái, phẩm hạnh, hạnh kiềm, tư cách, hành vi, kiểu cách, cốt cách, điệu bộ, phong cách, cử chỉ, cách CƯ xủ.

Gehaben /n -s/

phẩm hạnh, hạnh kiểm, tư cách, hành vi, cách thức hành động, phong thái, phong cách, điệu bộ, cử chỉ, kiểu cách, cốt cách.

Aktion /f =, -en/

1. sự hoạt động; 2. sự hùng biện, cuộc vận động, chiến dịch; 4. hành động, hành vi; 5. pl biện pháp, phương sách, phương pháp, phương kể.

Verfahren /n -s, =/

1. hành động, hành vi, cử chỉ, động tác; 2. phương pháp, cách thúc, phương sách, phương thúc, phương kế, cách; 3. (luật) vụ án, vụ kiện, trình tự tó tụng.

Führung /f =, -en/

1. [sự] lãnh đạo, điều khiển, chỉ huy, chỉ đạo; die - übernehmen đảm nhận lãnh đạo; 2. ban lãnh đạo, nhũng ngưỏi lãnh đạo; 3. thẩm quyền, phạm vi quyền hạn; [sự] quản lí, quản trị; 4. phẩm hạnh, hạnh kiểm, tư cách, hành vi; 5. [cuộc] tham quan có ngưòi hưóng dẫn; Führung durch eine Stadt tham quan thành phô có hưóng ẫn; 6. (thể thao): mít 2:1 in Führung gehen dẫn vói tỉ số 2:1.

Treiben /n -s/

1. [sự] thúc ép, thúc bách, ép buộc, cuông bức, cuông bách, bức bách; 2. phẩm hạnh, hạnh kiểm, tư cách, hành vi, hành động, củ chí; das Lében und Treiben đời sống, sinh hoạt, cách sống, lối sống, cách ăn ỏ; 3. [sự] nhộn nhịp, nhộn nhàng, tấp nập, sôi động, náo nhiệt, rộn rã; das sonntägliche Treiben in den Straßen ngoài đường phô rất nhộn nhịp [tắp nập, náo nhiệt, rộn rã]; 4. [sự] di chuyển, vận chuyển; 5. (mỏ) công việc nêm [chèn]; 6. [sự, cuộc] săn đuổi, lùa vào, xua vào.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Aktion /[ak'tsio:n], die; -, -en/

hành dộng; hành vi;

đang hoạt động, đang hành động : in Aktion bắt đầu hành động. : in Aktion treten

Handlung /die; -, -en/

hành động; cử chỉ; hành vi (Tat);

Akt /[akt], der; -[e]s, -e u. -en/

(Pl -e) hành động; việc làm; hành vi (Handlung, Vorgang, Tat);

Führung /die; -, -en/

(o Pl ) phẩm hạnh; hạnh kiểm; tư cách; hành vi;

nhờ hạnh kiểm tốt mà hắn đã được cho ra tù trước thời hạn. : wegen guter Führung wurde er vorzeüig aus dem Gefängnis entlas sen

Gebarung /die; -en/

(o PI ) (geh ) hành vi; kiểu cách; điệu bộ; thái độ (Gebaren);

Benehmen /das; -s/

phẩm hạnh; hạnh kiểm; tư cách; hành vi; cử chỉ (Verhalten, Bettagen);

cách cư xử của anh ta không chê vào đâu được : sein Benehmen war tadellos có vẻ thiếu lịch sự. : kein Benehmen haben

Gebaren /das; -s/

hành vi; kiểu cách; cốt cách; điệu bộ; phong thái; phong cách;

Handlungsweise /die/

hành vi; cử chỉ; thái độ; cách đối xử; cách cư xử; cách thức hành động;

Từ điển phân tích kinh tế

behaviour,behavior

hành vi, ứng xử

Từ điển tiếng việt

hành vi

- dt (H. vi: làm) Việc làm, xét về mặt đánh giá phẩm chất: Một hành vi cao thượng đối với kẻ đã làm hại mình.

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

act of devotion

hành vi

act of religion

hành vi

deed

Hành động, hành vi, thành tích, chứng thư, khế ước

action

1. Hành động, hành vi, tác vi, động tác, tác dụng, cử động 2. Thánh lễ Misa [danh từ cổ].

Từ Điển Tâm Lý

HÀNH VI

[VI] HÀNH VI

[FR] Conduite

[EN]

[VI] Tiếng Anh Behavior thường dùng trong sách vở tâm lý có thể dịch qua tiếng Pháp với hai từ khác nhau là comportement và conduite; qua tiếng Việt cũng thành hai từ là ứng xử và hành vi. Từ ứng xử tương đương với từ comportement. Từ ứng xử chỉ mọi phản ứng của một động vật khi bị một yếu tố nào trong môi trường kích thích; các yếu tố bên ngoài và tình trạng bên trong gộp thành một tình huống, và tiến trình của ứng xử để thích ứng có định hướng nhằm giúp chủ thể thích nghi với hoàn cảnh. Khi nhấn mạnh về tính khách quan, tức là các yếu tố bên ngoài kích thích cũng như phản ứng đều là những hiện tượng có thể quan sát được, chứ không như tình ý bên trong, thì nói là ứng xử. Khi nhấn mạnh mặt định hướng, mục tiêu thì gọi là hành vi. Tâm lý học ứng xử hay hành vi gạt bỏ phương pháp nội quan (x.từ này), lấy việc quan sát nội tâm làm cơ sở của các học thuyết cổ điển, và chỉ muốn nghiên cứu những ứng xử hay hành vi có thể đứng ngoài mà quan sát như bất kỳ một hiện tượng tự nhiên nào khác; như vậy đặt tâm lý học vào phạm vi chung của khoa học, không tách thành một môn đặc thù, dựa trên chủ quan. Đó là học thuyết ứng xử (behaviourism).

HÀNH VI

[VI] HÀNH VI

[FR] Comportement - Conduite

[EN] Behavior

[VI] Tiếp nhận một mối kích thích, ứng phó đối xử lại, từ này nói lên tất cả các loại hành động của thú vật hay con người. Từ hành vi dùng cho những ứng xử có tính phức tạp và hàm ý có ý đồ nhất định, nhưng hai từ này thường dùng thay thế cho nhau. Thuyết ứng xử (behavioursm) được Watson đề ra chống lại phương pháp nội quan (introspection) trước đó thông dụng trong tâm lý học, cho rằng chỉ nên quan sát những gì đứng ngoài, khách quan mà ghi nhận được, như các mối kích động bên ngoài (Stimulus, viết tắt là S) và những đáp ứng của chủ thể (Response, viết tắt là R). Tâm lý học là nghiên cứu những quy luật của hiện tượng S →R. tức tác động qua lại giữa môi trường và chủ thể, loại bở những suy diễn về “nội tâm”, vì đó là một thực thể không thể quan sát được, nội tâm là một cái “hộp đen” không thể biết đến, chỉ cần biết đến đầu vào (input) và “đầu ra” (output). Trên cơ sở của Watson, Skinner đã đưa ra một quan điểm đầy đủ và tế nhị hơn, tuy thoát khỏi chủ nghĩa “duy nội tâm”(mentalism), nhưng vẫn vận dụng những khái niệm ngôn ngữ, tư duy, ý thức, Skinner cho rằng không thể loại trừ các khái niệm ấy, phải tìm cách nghiên cứu một cách khách quan, mặc dù đây là một vấn đề rất khó giải quyết. Và cho rằng những kích động bên ngoài không phải máy móc tạo ra phản ứng theo công thức S →R, mà có tác dụng tuyển lựa những tiềm năng phản ứng, tương tự như trong quá trình đào thải trong lĩnh vực sinh học. Thuyết ứng xử này được vận dụng để nghiên cứu các hành vi xã hội của con người, trong tâm lý liệu pháp, trong việc giáo dục chương trình hóa. Dù sao một vấn đề cơ bản của tâm lý học về phương pháp luận là có thể hay không nghiên cứu được “nội tâm” của con người vẫn chưa giải quyết một cách thật thỏa đáng. X. Điều kiện hóa – Hành vi – Tập luyện ƯU BỆNH

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 beer cooling, behavioral, behaviour

hành vi

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

hành vi

hành vi

Akt m, Handlung f, Tätigkeit f; hành vi tàn bạo Greuel m; hành vi bát chính unerwarteter Schlag m; hành vi phản bội

Từ điển chính sách thương mại quốc tế Anh-Việt

Conduct

Hành vi

Trong chính sách cạnh tranh, là cách cưxử của một hãng trên thị trường , nhất là đối với biện pháp cạnh tranh đang áp dụng hay luật chống độc quyền.

Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

deed

hành vi